16/06/2024
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Họ và tên: Lê Đình Chắc Giới tính: Nam
Học vị cao nhất: Tiến sĩ Năm nhận học vị: 2014, Việt Nam
Điện thoại liên hệ: 0918278811; 0988120573
E-mail: ledinhchac@hdu.edu.vn
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Đại học:
Hệ đào tạo: Chính quy Nơi đào tạo: Đại học Vinh
Ngành học: SP Sinh học
Nước đào tạo: Việt Nam Năm tốt nghiệp: 2000
Bằng đại học 2: Ngôn ngữ Anh Năm tốt nghiệp: 2017
2. Sau đại học:
- Thạc sĩ chuyên ngành: LLDH Sinh học Năm cấp bằng: 2002
- Tiến sĩ chuyên ngành: Di truyền học Năm cấp bằng: 2014
Nơi đào tạo: Đại học SP Thái Nguyên
Tiếng Anh, ĐH văn bằng 2
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN
Thời gian |
Nơi công tác |
Công việc đảm nhiệm |
2004-2015 |
Trường ĐH Hồng Đức |
Giảng viên |
2015-3/2024 |
Trường ĐH Hồng Đức |
Giảng viên chính, Trưởng bộ môn Sinh học |
4/2024-nay |
Trường ĐH Hồng Đức |
Giảng viên chính, P. Trưởng Khoa NLNN |
IV. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
1. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã tham gia:
TT |
Tên đề tài nghiên cứu/ Lĩnh vực ứng dụng |
Năm bắt đầu và hoàn thành |
Đề tài cấp (NN, Bộ, trường) |
Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 |
Nghiên cứu thu nhận kháng kháng thể tái tổ hợp đặc hiệu kháng nguyên cyfra21-1 trong ung thư phổi |
2009-2011 |
Cấp trường |
Chủ nhiệm |
2 |
Nghiên cứu phân lập và giải trình tự gen ITS1 và ITS2 loài Lan kim tuyến (Anoectochilus setaceus Blume) tại Thanh Hóa |
2016-2017 |
Cấp trường |
Chủ nhiệm |
3 |
Nghiên cứu xây dựng quy trình chế biến cao lan kim tuyến làm nguyên liệu sản xuất chế phẩm hỗ trợ điều trị bệnh cho người |
2017-2019 |
Cấp tỉnh |
Chủ nhiệm |
4 |
Khai thác và phát triển cây khôi tía làm nguyên liệu sản xuất thuốc |
2013-2019 |
Cấp nhà nước |
Thành viên |
5 |
Khai thác và phát triển nguồn gen vịt cổ lũng tại Thanh Hóa |
2014-2018 |
Cấp nhà nước |
Thành viên |
6 |
Nghiên cứu quy trình công nghệ sản xuất một số dạng bào chế thực phẩm bảo vệ sức khỏe từ cây sâm báo (Abelmoschus sagittifolius (Kurz) Merr.) đang được trồng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa” |
2020-2022 |
Tỉnh |
Thành viên |
7 |
Nghiên cứu sản xuất sản phẩm tác dụng hỗ trợ điều hoà glucose huyết ở bệnh nhân đái tháo đường type 2 từ loài Mía dò trên địa bàn các huyện miền núi tỉnh Thanh Hoá |
2020-2024 |
Tỉnh |
Thành viên |
2. Các công trình khoa học đã công bố: (tên công trình, năm công bố, nơi công bố)
TT |
Tên bài báo |
Tác giả |
Năm công bố |
Tên tạp chí |
1 |
Kỹ thuật xây dựng “tình huống có vấn đề” trong dạy học sinh học |
Tác giả
|
2003 |
Tạp chí KHGD |
2 |
Tách dòng và xác định trình tự gen mã hóa kháng nguyên ung thư phổi, Cyfra21.1” |
Tác giả
|
2008 |
Tạp chí Sinh học |
3 |
Kết quả gây miễn dịch động vật thí nghiệm bằng quyết định kháng nguyên cyfra21-1 |
Tác giả
|
2011 |
Tạp chí KH Đại học Thái Nguyên |
4 |
Cyfra21.1 – chỉ thị đặc hiệu chẩn đoán ung thư phổi |
Tác giả
|
2012 |
Tạp chí Sinh học |
5 |
Tạo kháng thể scFv đặc hiệu kháng nguyên Cyfra21-1 |
Tác giả
|
2010
|
Tạp chí Y học |
6 |
Đặc điểm của gen GmIFS phân lập từ hai giống đậu tương khác nhau về hàm lượng Isoflavone |
Đồng tác giả |
2016
|
Hội thảo KH toàn quốc lần thứ 2 |
7 |
“Genus Pycnarrhena Miers ex Hook. f. & Thomson (Menispermaceae) in Flora of Vietnam”. |
Đồng tác giả
|
2017 |
Hội thảo KH toàn quốc lần thứ 7 |
8 |
Quantification of quercetin, isorhamnetin and ferulic acid in dry extract of Anoectochilus setaceus |
Tác giả
|
2019 |
International Journal of Botany Studies |
9 |
Quantification of CYFRA21-1 antigen in non-small cell lung cancer by |
Tác giả
|
2019 |
Research J. Pharm. and Tech. |
10 |
Effect of auxins (iaa, iba and naa) on clonal propagation of Solanum rocumbens stem cuttings |
Đồng tác giả
|
2020 |
Plant Cell Biotechnology and Molecular Biology |
11 |
Application of internal transcribed spacer (ITS) sequences for identifying noectochilus setaceus Blume in Thanh Hoa, Vietnam |
Đồng tác giả
|
2020 |
ОРИГИНАЛЬНАЯ СТАТЬЯ • ORIGINAL АRTICLE |
12 |
Anti-cancer activity of dry extract of Anoectochilus setaceus Blume against |
Tác giả
|
2021 |
Research J. Pharm. and Tech. |
13 |
Antimicrobial Activity and Chemical Constituents of Essential Oils from the Leaf and Wood of Taxus chinensis (Rehder & E.H. Wilson) Rehder Taxaceae) from Vietnam |
Đồng tác giả
|
2020 |
Journal of Biologically Active Products from Nature |
14 |
Essential Oils from Syzygium grande (Wight) Walp. and Syzygium sterrophyllum Merr. et Perry |
Đồng tác giả
|
2018 |
Journal of Essential Oil Bearing Plants |
15 |
Use of inter simple sequence repeat (ISSR) markers to assess the genetic diversity of Panax bipinnatifidus Seem. collected from Northern Vietnam |
Đồng tác giả
|
2021 |
Russian Journal of genetics |
16 |
Indentification of Tinomiscium petiolare from Vietnam using the DNA barcode |
Đồng tác giả
|
2021 |
Proceedings on Applied Botady, Genetics and Breeding |
17 |
Chemical Composition and Antimicrobial Activity of Essential Oils from the Leaves and Stems of Tinomiscium petiolare Hook.f. & Thomson from Vietnam |
Đồng tác giả
|
2021 |
Journal of Essential Oil Bearing Plants |
18 |
Effect of Extraction Method on Yield, Chemical Composition and Antimicrobial Activity of Essential Oil from the Fruits of Amomum villosum var. xanthioides |
Đồng tác giả
|
2022 |
Journal of Essential Oil Bearing Plants |
19 |
The stem essential oil of Taxus chinensis (Rehder & E.H. Wilson) Rehder (Taxaceae) from Vietnam |
Đồng tác giả
|
2020 |
American Journal of Essential Oils and Natural Products |
20 |
Chemical composition and antifungal activity of essential oil from roots of Tinomiscium petiolare |
Tác giả
|
2022 |
Chemistry of Natural Compounds |
21 |
CHEMICAL COMPOSITION AND ANTIBACTERIAL ACTIVITY OF JUNIPER BERRY ESSENTIAL OIL (Juniperus communis L.) AGAINST SOME FOOD SPOILAGE BACTERIA |
Tác giả |
2023 |
Hội nghị CNSH Quốc gia |
22 |
ĐỊNH LOẠI LOÀI CÁ CHẠCH LỬA (Leptobotia pellegrini Fang, 1936) TẠI HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG, NGHỆ AN, VIỆT NAM BẰNG TRÌNH TỰ GEN COI VÀ 12S |
Tác giả |
2023 |
Hội nghị CNSH Quốc gia |
23 |
Chemical Constituents, Antimicrobial Activity and Nitric Oxide Production Inhibitory Activity of Essential Oil from the Leaves of Croton kongensis Gagnep. Collected from Two Different Locations in Vietnam |
Tác giả |
2024 |
J. Mex. Chem. Soc. 2024, 68(3)
|
24 |
Species identification of leptobotia pellegrini fang, 1936 in nghe an using dna barcode |
Tác giả |
2023 |
TNU Journal of Science and Technology |
25 |
CHEMICAL COMPOSITION OF ESSENTIAL OIL FROM Tetradium fraxinifolium LEAVES AND ITS ANTIMICROBIAL ACTIVITY |
Tác giả |
2023 |
Chemistry of Natural Compounds, Vol. 59, No. 5, September, 2023 |
26 |
CHEMICAL COMPOSITION AND ANTIMICROBIAL ACTIVITY OF THE ESSENTIAL OIL OF Fibraurea tinctoria |
Tác giả |
2023 |
Chemistry of Natural Compounds, Vol. 59, No. 3, May, 2023 |
27 |
Essential oil from the stems of Croton kongensis Gagnep.: chemical composition, antimicrobial and anti-inflammatory activities |
Đồng tác giả |
2023 |
Journal of Essential Oil Bearing Plants |
28 |
Species Identification through DNA Barcoding and Its Applications: A Review |
|
2023 |
ISSN 1062-3590, Biology Bulletin, 2023. © Pleiades Publishing, Inc., 2023. |
29 |
Chemical Constituents of Essential Oil from Garcinia gaudichaudii and Its Antimicrobial Activity |
Đồng tác giả |
2024 |
|
30 |
Essential oil from the leaves of Fissistigma balansae (A.DC.) Merr.: Chemical profile, antimicrobial and anticholinesterase activities |
Đồng tác giả |
2024 |
Journal of Essential Oil Bearing Plants |
TT |
Học viên |
Năm hoàn thành |
Đơn vị công tác |
1 |
Lê Thị Hiền |
2017 |
THPT Đào Duy Từ |
2 |
Nguyễn Thị Yến |
2017 |
THPT Nguyễn Trãi |
3 |
Hoàng Thị Hà |
2018 |
THPT Thiệu Hóa |
4 |
Đinh Thị Tố Hường |
2018 |
CĐ Bách Nghệ TH |
5 |
Tống Thị Oanh |
2018 |
Tự do |
6 |
Lê Thị Ánh |
2019 |
THPT chuyên LS |
7 |
Quách Thị Hà Nhung |
2019 |
Tự do |
8 |
Nguyễn Thị Liên |
2021 |
THPT Quảng Xương I |
9 |
Nguyễn Thế Lợi |
2022 |
Phòng GD Như Xuân |
10 |
Nguyễn Văn Tuấn |
2022 |
THPT Lê Lợi |
4. Những thành tích nổi bật: Danh hiệu thi đua (5 năm gần đây)
- Chiến sỹ thi đua cấp cơ sở năm 2015-2016: Quyết định số: 2484/QĐ-ĐHHĐ ký ngày 04/10/2016 của Hiệu trưởng Trường ĐH Hồng Đức.
- Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở năm học: 2017-2018: Quyết định số: 905/QĐ-ĐHHĐ ngày 08/6/2018 của Hiệu trưởng Trường ĐH Hồng Đức.
- Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở năm học: 2018-2019: Quyết định số: 1082/QĐ-ĐHHĐ ngày 10/6/2020 của Hiệu trưởng Trường ĐH Hồng Đức.
- Danh hiệu “Công dân gương mẫu” năm học 2015-2016: Quyết định số: 1057b/QĐ-ĐHHĐ ngày 23/6/2016 của Hiệu trưởng Trường ĐH Hồng Đức.
- Danh hiệu “Công dân gương mẫu” năm học 2017-2018: Quyết định số: 1185/QĐ-ĐHHĐ ngày 31/7/2018 của Hiệu trưởng Trường ĐH Hồng Đức.
- Danh hiệu “Cựu chiến binh gương mẫu” năm học 2019-2020: Quyết định số: 1407/QĐ-ĐHHĐ 04/12/2019 của Hiệu trưởng Trường ĐH Hồng Đức.
- Giấy khen “Đạt thành tích xuất sắc trong hoạt động khoa học và công nghệ” năm học 2019-2020: Quyết định số: 1198B/QĐ-ĐHHĐ ngày 14/8/2020 của Hiệu trưởng Trường ĐH Hồng Đức.
- Bằng sáng tạo lao động do Tổng liên đoàn lao động Việt Nam trao tặng năm 2021.
|
Thanh Hóa, ngày … tháng … năm 2024 NGƯỜI KHAI LÝ LỊCH
TS. Lê Đình Chắc |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Họ và tên: Lê Đình Chắc Giới tính: Nam
Học vị cao nhất: Tiến sĩ Năm nhận học vị: 2014, Việt Nam
Điện thoại liên hệ: 0918278811; 0988120573
E-mail: ledinhchac@hdu.edu.vn
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Đại học:
Hệ đào tạo: Chính quy Nơi đào tạo: Đại học Vinh
Ngành học: SP Sinh học
Nước đào tạo: Việt Nam Năm tốt nghiệp: 2000
Bằng đại học 2: Ngôn ngữ Anh Năm tốt nghiệp: 2017
2. Sau đại học:
- Thạc sĩ chuyên ngành: LLDH Sinh học Năm cấp bằng: 2002
- Tiến sĩ chuyên ngành: Di truyền học Năm cấp bằng: 2014
Nơi đào tạo: Đại học SP Thái Nguyên
Tiếng Anh, ĐH văn bằng 2
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN
Thời gian |
Nơi công tác |
Công việc đảm nhiệm |
2004-2015 |
Trường ĐH Hồng Đức |
Giảng viên |
2015-3/2024 |
Trường ĐH Hồng Đức |
Giảng viên chính, Trưởng bộ môn Sinh học |
4/2024-nay |
Trường ĐH Hồng Đức |
Giảng viên chính, P. Trưởng Khoa NLNN |
IV. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
1. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã tham gia:
TT |
Tên đề tài nghiên cứu/ Lĩnh vực ứng dụng |
Năm bắt đầu và hoàn thành |
Đề tài cấp (NN, Bộ, trường) |
Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 |
Nghiên cứu thu nhận kháng kháng thể tái tổ hợp đặc hiệu kháng nguyên cyfra21-1 trong ung thư phổi |
2009-2011 |
Cấp trường |
Chủ nhiệm |
2 |
Nghiên cứu phân lập và giải trình tự gen ITS1 và ITS2 loài Lan kim tuyến (Anoectochilus setaceus Blume) tại Thanh Hóa |
2016-2017 |
Cấp trường |
Chủ nhiệm |
3 |
Nghiên cứu xây dựng quy trình chế biến cao lan kim tuyến làm nguyên liệu sản xuất chế phẩm hỗ trợ điều trị bệnh cho người |
2017-2019 |
Cấp tỉnh |
Chủ nhiệm |
4 |
Khai thác và phát triển cây khôi tía làm nguyên liệu sản xuất thuốc |
2013-2019 |
Cấp nhà nước |
Thành viên |
5 |
Khai thác và phát triển nguồn gen vịt cổ lũng tại Thanh Hóa |
2014-2018 |
Cấp nhà nước |
Thành viên |
6 |
Nghiên cứu quy trình công nghệ sản xuất một số dạng bào chế thực phẩm bảo vệ sức khỏe từ cây sâm báo (Abelmoschus sagittifolius (Kurz) Merr.) đang được trồng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa” |
2020-2022 |
Tỉnh |
Thành viên |
7 |
Nghiên cứu sản xuất sản phẩm tác dụng hỗ trợ điều hoà glucose huyết ở bệnh nhân đái tháo đường type 2 từ loài Mía dò trên địa bàn các huyện miền núi tỉnh Thanh Hoá |
2020-2024 |
Tỉnh |
Thành viên |
2. Các công trình khoa học đã công bố: (tên công trình, năm công bố, nơi công bố)
TT |
Tên bài báo |
Tác giả |
Năm công bố |
Tên tạp chí |
1 |
Kỹ thuật xây dựng “tình huống có vấn đề” trong dạy học sinh học |
Tác giả
|
2003 |
Tạp chí KHGD |
2 |
Tách dòng và xác định trình tự gen mã hóa kháng nguyên ung thư phổi, Cyfra21.1” |
Tác giả
|
2008 |
Tạp chí Sinh học |
3 |
Kết quả gây miễn dịch động vật thí nghiệm bằng quyết định kháng nguyên cyfra21-1 |
Tác giả
|
2011 |
Tạp chí KH Đại học Thái Nguyên |
4 |
Cyfra21.1 – chỉ thị đặc hiệu chẩn đoán ung thư phổi |
Tác giả
|
2012 |
Tạp chí Sinh học |
5 |
Tạo kháng thể scFv đặc hiệu kháng nguyên Cyfra21-1 |
Tác giả
|
2010
|
Tạp chí Y học |
6 |
Đặc điểm của gen GmIFS phân lập từ hai giống đậu tương khác nhau về hàm lượng Isoflavone |
Đồng tác giả |
2016
|
Hội thảo KH toàn quốc lần thứ 2 |
7 |
“Genus Pycnarrhena Miers ex Hook. f. & Thomson (Menispermaceae) in Flora of Vietnam”. |
Đồng tác giả
|
2017 |
Hội thảo KH toàn quốc lần thứ 7 |
8 |
Quantification of quercetin, isorhamnetin and ferulic acid in dry extract of Anoectochilus setaceus |
Tác giả
|
2019 |
International Journal of Botany Studies |
9 |
Quantification of CYFRA21-1 antigen in non-small cell lung cancer by |
Tác giả
|
2019 |
Research J. Pharm. and Tech. |
10 |
Effect of auxins (iaa, iba and naa) on clonal propagation of Solanum rocumbens stem cuttings |
Đồng tác giả
|
2020 |
Plant Cell Biotechnology and Molecular Biology |
11 |
Application of internal transcribed spacer (ITS) sequences for identifying noectochilus setaceus Blume in Thanh Hoa, Vietnam |
Đồng tác giả
|
2020 |
ОРИГИНАЛЬНАЯ СТАТЬЯ • ORIGINAL АRTICLE |
12 |
Anti-cancer activity of dry extract of Anoectochilus setaceus Blume against |
Tác giả
|
2021 |
Research J. Pharm. and Tech. |
13 |
Antimicrobial Activity and Chemical Constituents of Essential Oils from the Leaf and Wood of Taxus chinensis (Rehder & E.H. Wilson) Rehder Taxaceae) from Vietnam |
Đồng tác giả
|
2020 |
Journal of Biologically Active Products from Nature |
14 |
Essential Oils from Syzygium grande (Wight) Walp. and Syzygium sterrophyllum Merr. et Perry |
Đồng tác giả
|
2018 |
Journal of Essential Oil Bearing Plants |
15 |
Use of inter simple sequence repeat (ISSR) markers to assess the genetic diversity of Panax bipinnatifidus Seem. collected from Northern Vietnam |
Đồng tác giả
|
2021 |
Russian Journal of genetics |
16 |
Indentification of Tinomiscium petiolare from Vietnam using the DNA barcode |
Đồng tác giả
|
2021 |
Proceedings on Applied Botady, Genetics and Breeding |
17 |
Chemical Composition and Antimicrobial Activity of Essential Oils from the Leaves and Stems of Tinomiscium petiolare Hook.f. & Thomson from Vietnam |
Đồng tác giả
|
2021 |
Journal of Essential Oil Bearing Plants |
18 |
Effect of Extraction Method on Yield, Chemical Composition and Antimicrobial Activity of Essential Oil from the Fruits of Amomum villosum var. xanthioides |
Đồng tác giả
|
2022 |
Journal of Essential Oil Bearing Plants |
19 |
The stem essential oil of Taxus chinensis (Rehder & E.H. Wilson) Rehder (Taxaceae) from Vietnam |
Đồng tác giả
|
2020 |
American Journal of Essential Oils and Natural Products |
20 |
Chemical composition and antifungal activity of essential oil from roots of Tinomiscium petiolare |
Tác giả
|
2022 |
Chemistry of Natural Compounds |
21 |
CHEMICAL COMPOSITION AND ANTIBACTERIAL ACTIVITY OF JUNIPER BERRY ESSENTIAL OIL (Juniperus communis L.) AGAINST SOME FOOD SPOILAGE BACTERIA |
Tác giả |
2023 |
Hội nghị CNSH Quốc gia |
22 |
ĐỊNH LOẠI LOÀI CÁ CHẠCH LỬA (Leptobotia pellegrini Fang, 1936) TẠI HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG, NGHỆ AN, VIỆT NAM BẰNG TRÌNH TỰ GEN COI VÀ 12S |
Tác giả |
2023 |
Hội nghị CNSH Quốc gia |
23 |
Chemical Constituents, Antimicrobial Activity and Nitric Oxide Production Inhibitory Activity of Essential Oil from the Leaves of Croton kongensis Gagnep. Collected from Two Different Locations in Vietnam |
Tác giả |
2024 |
J. Mex. Chem. Soc. 2024, 68(3)
|
24 |
Species identification of leptobotia pellegrini fang, 1936 in nghe an using dna barcode |
Tác giả |
2023 |
TNU Journal of Science and Technology |
25 |
CHEMICAL COMPOSITION OF ESSENTIAL OIL FROM Tetradium fraxinifolium LEAVES AND ITS ANTIMICROBIAL ACTIVITY |
Tác giả |
2023 |
Chemistry of Natural Compounds, Vol. 59, No. 5, September, 2023 |
26 |
CHEMICAL COMPOSITION AND ANTIMICROBIAL ACTIVITY OF THE ESSENTIAL OIL OF Fibraurea tinctoria |
Tác giả |
2023 |
Chemistry of Natural Compounds, Vol. 59, No. 3, May, 2023 |
27 |
Essential oil from the stems of Croton kongensis Gagnep.: chemical composition, antimicrobial and anti-inflammatory activities |
Đồng tác giả |
2023 |
Journal of Essential Oil Bearing Plants |
28 |
Species Identification through DNA Barcoding and Its Applications: A Review |
|
2023 |
ISSN 1062-3590, Biology Bulletin, 2023. © Pleiades Publishing, Inc., 2023. |
29 |
Chemical Constituents of Essential Oil from Garcinia gaudichaudii and Its Antimicrobial Activity |
Đồng tác giả |
2024 |
|
30 |
Essential oil from the leaves of Fissistigma balansae (A.DC.) Merr.: Chemical profile, antimicrobial and anticholinesterase activities |
Đồng tác giả |
2024 |
Journal of Essential Oil Bearing Plants |
TT |
Học viên |
Năm hoàn thành |
Đơn vị công tác |
1 |
Lê Thị Hiền |
2017 |
THPT Đào Duy Từ |
2 |
Nguyễn Thị Yến |
2017 |
THPT Nguyễn Trãi |
3 |
Hoàng Thị Hà |
2018 |
THPT Thiệu Hóa |
4 |
Đinh Thị Tố Hường |
2018 |
CĐ Bách Nghệ TH |
5 |
Tống Thị Oanh |
2018 |
Tự do |
6 |
Lê Thị Ánh |
2019 |
THPT chuyên LS |
7 |
Quách Thị Hà Nhung |
2019 |
Tự do |
8 |
Nguyễn Thị Liên |
2021 |
THPT Quảng Xương I |
9 |
Nguyễn Thế Lợi |
2022 |
Phòng GD Như Xuân |
10 |
Nguyễn Văn Tuấn |
2022 |
THPT Lê Lợi |
4. Những thành tích nổi bật: Danh hiệu thi đua (5 năm gần đây)
- Chiến sỹ thi đua cấp cơ sở năm 2015-2016: Quyết định số: 2484/QĐ-ĐHHĐ ký ngày 04/10/2016 của Hiệu trưởng Trường ĐH Hồng Đức.
- Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở năm học: 2017-2018: Quyết định số: 905/QĐ-ĐHHĐ ngày 08/6/2018 của Hiệu trưởng Trường ĐH Hồng Đức.
- Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở năm học: 2018-2019: Quyết định số: 1082/QĐ-ĐHHĐ ngày 10/6/2020 của Hiệu trưởng Trường ĐH Hồng Đức.
- Danh hiệu “Công dân gương mẫu” năm học 2015-2016: Quyết định số: 1057b/QĐ-ĐHHĐ ngày 23/6/2016 của Hiệu trưởng Trường ĐH Hồng Đức.
- Danh hiệu “Công dân gương mẫu” năm học 2017-2018: Quyết định số: 1185/QĐ-ĐHHĐ ngày 31/7/2018 của Hiệu trưởng Trường ĐH Hồng Đức.
- Danh hiệu “Cựu chiến binh gương mẫu” năm học 2019-2020: Quyết định số: 1407/QĐ-ĐHHĐ 04/12/2019 của Hiệu trưởng Trường ĐH Hồng Đức.
- Giấy khen “Đạt thành tích xuất sắc trong hoạt động khoa học và công nghệ” năm học 2019-2020: Quyết định số: 1198B/QĐ-ĐHHĐ ngày 14/8/2020 của Hiệu trưởng Trường ĐH Hồng Đức.
- Bằng sáng tạo lao động do Tổng liên đoàn lao động Việt Nam trao tặng năm 2021.
|
Thanh Hóa, ngày … tháng … năm 2024 NGƯỜI KHAI LÝ LỊCH
TS. Lê Đình Chắc |