16/11/2021
I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
Họ và tên: Tống Văn Giang Giới tính: Nam
Dân tộc: Kinh
Học vị cao nhất: Tiến sĩ Năm, nước nhận học vị: 2016, Trung Quốc
Chức vụ: Giảng viên
Đơn vị công tác: Khoa Nông - Lâm - Ngư nghiệp, Trường Đại học Hồng Đức Thanh Hoá
Điện thoại liên hệ: 0913.894.802 E-mail: tongvangiang@hdu.edu.vn
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Đại học
Ngành đào tạo: Trồng trọt
Hệ đào tạo: Chính quy
Thời gian đào tạo: từ 9/2001 đến 9/2005.
Năm tôt nghiệp: 2005
Nơi đào tạo: Trường Đại học Nông nghiệp I, Hà Nội
Tên đề tài:. Xác định khả năng sinh trưởng và phát triển cành của một số giống Vải Thiều vụ Hè - Thu năm 2004 tại Viện nghiên cứu Rau - Quả, Gia Lâm, Hà Nội.
2. Thạc sỹ:
Chuyên ngành đào tạo: Khoa học Cây trồng
Thời gian đào tạo: từ 5/2010 đến 5/2012.
Năm cấp bằng: 2013
Nơi đào tạo: Trường Đại học Hồng Đức
Tên luận văn: Xác định mật độ trồng và liều lượng Lân bón thích hợp cho giống Lạc L23 trên đất đồi vụ Xuân năm 2012 tại Huyện Quan Hóa, Tỉnh Thanh Hóa
3. Tiến sĩ:
Chuyên ngành đào tạo: Khoa học Cây trồng
Thời gian đào tạo: từ 9/2013 đến 7/2016.
Năm cấp bằng: 2016
Nơi đào tạo: Viện Khoa học Nông nghiệp Trung Quốc(Chinese Academy of Agricultural Sciences)
Tên luận án: Quantitative Trait Loci (QTL) Analysis and Fine-maping of the Loci Controlling Tomato Fruit Locule Number. (Phân tích tính trạng và lập bản đồ gen điều khiển các vách ngăn của quả cà chua):
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN:
1. Số năm kinh nghiệm công tác: 16 năm
Thời gian |
Nơi công các |
Công việc đảm nhiệm |
Tháng 2005 – 8/2013 |
World Vision International - 14 – 16, Hàm Long, Hà Nội |
Quản lý các dự án: phát triển nông nghiệp, phát triển kinh tế, xây dựng năng lực, các vấn đề về giới, phòng ngừa và giảm nhẹ khi thiên tai. |
9/2013 – 7/2016 |
Viện khoa học Nông nghiệp Trung Quốc |
Nghiên cứu sinh Tiến sĩ |
2018 - nay |
Trường Đại học Hồng Đức |
Giảng viên |
2. Các môn học/học phần đảm nhiệm:
Môn học/Học phần |
Cấp học/Ngành học |
Thời gian đảm nhiệm |
Chọn tạo và sản xuất giống cây trồng |
Đại học |
|
Cây ăn quả |
Đại học |
|
Cây ăn quả nâng cao |
Sau đại học |
|
Cây lương thực nâng cao |
Sau đại học |
|
3. Lĩnh vực và hướng nghiên cứu: Nghiên cứu về lĩnh vực Nông nghiệp
IV. CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
1. Các đề tài/dự án NCKH&CN
TT |
Tên đề tài/dự án |
Thời gian thực hiện |
Đề tài/ dự án cấp |
Trách nhiệm tham gia |
1 |
Đề tài: Ứng dụng đồng bộ các biện pháp kỹ thuật tiên tiến, xây dựng mô hình chăn nuôi lợn ngoại khép kín theo hướng an toàn sinh học tại huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa |
2017-2019 |
Cấp tỉnh |
Thành Viên |
2 |
Đề tài: Nghiên cứu khả năng sinh trưởng, phát triển và xây dựng mô hình liên kết sản xuất, chế biến và tiêu thụ cây Sachi tại Thanh Hóa |
2018-2020 |
Cấp tỉnh |
Thành Viên |
3 |
Đề tài: Nghiên cứu tuyển chọn một số dòng Sacha Inchi phù hợp trồng tại Thanh Hóa. |
2018-2019 |
Cơ sở |
Chủ nhiệm |
4 |
Đánh giá hiệu quả sản xuất dưa chuột Hà Lan F1 Fadia trồng trên các giá thể khác nhau trong nhà có mái che tại Trường ĐH Hồng Đức |
2018-2019 |
Cơ sở |
Thành Viên |
5 |
Nghiên cứu hiệu quả mô hình ứng dụng tổng hợp các biện pháp kỹ thuật thâm canh giống lúa Japonica ĐS3 tại Thanh Hóa |
2019-2020 |
Cơ sở |
Thành Viên |
6 |
Sử dụng phương pháp phân tích in silico để xác định vùng bảo thủ và đa dạng họ protein NHX ở một số loài thực vật |
2020-2021 |
Cơ sở |
Thành Viên |
7 |
Đề tài: Nghiên cứu ứng dụng công nghệ quản lý nước và dinh dưỡng của Israel trong sản xuất một số loại rau quả an toàn thực phẩm tại Thanh Hóa |
2019-2021 |
Cấp tỉnh |
Thành Viên |
8 |
Đề tài: Nghiên cứu các biện pháp kỹ thuật canh tác và xây dựng mô hình liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ cây chanh leo (Passifloraceae) theo chuỗi giá trị tại các huyện miền núi tỉnh Thanh Hóa |
2019-2021 |
Cấp tỉnh |
Chủ nhiệm |
9 |
Đề tài: Nghiên cứu chọn tạo giống lúa thuần kháng bạc lá lúa (Xanthomonas Campestris PV. Oryzae) năng suất, chất lượng tốt, phù hợp với tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Thanh Hóa. |
2019-2021 |
Cấp tỉnh |
Thành Viên |
10 |
Dự án: Ứng dụng KHCN xây dựng mô hình hợp tác, liên kết sản xuất lúa Nếp Cẩm tại các huyện miền núi tỉnh Thanh Hóa đạt VietGAP, gắn với xây dựng tiêu chuẩn chất lượng, thương hiệu và truy xuất nguồn gốc cho sản phẩm gạo nếp Cẩm xứ Thanh |
2019-2021 |
Cấp tỉnh |
Thành Viên |
11 |
Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật nhằm hoàn thiện quy trình kỹ thuật thâm canh giống lúa HĐCM tại Thanh Hóa |
2019-2021 |
Cơ sở |
Thành Viên |
12 |
Nghiên cứu chọn tạo giống lúa thuần có khả năng chịu mặn, năng suất, chất lượng khá, thích ứng với biến đổi khí hậu tại Thanh Hoá |
2019-2021 |
Cấp tỉnh |
Thành Viên |
13 |
Xây dựng mô hình chuỗi liên kết sản xuất rau theo hướng hữu cơ, đáp ứng nhu cầu của các khu công nghiệp và du lịch tại các tỉnh Bắc Trung Bộ |
2021-2023 |
Cấp bộ |
Chủ nhiệm |
14 |
Hoàn thiện quy trình và phát triển sản xuất giống lúa Hương Thanh 8, Hương Thanh 10 và giống ngô QT55 tại các tỉnh phía Bắc, Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên |
2021-2023 |
Cấp bộ |
Thư ký |
2. Các công trình khoa học đã công bố
2.1. Danh mục bài báo được đăng trên tạp chí khoa học nước ngoài
2.2. Danh mục bài báo được đăng trên các tạp chí khoa học trong nước (chỉ tính các tạp chí có mã số chuẩn quốc tế ISSN).
2.3. Danh mục sách phục vụ đào tạo (giáo trình, sách chuyên khảo, sách tham khảo, hướng dẫn.
1. Bài giảng Cây ăn quả - dành cho đào tạo Đại học.
2. Bài giảng Chọn tạo và sản xuất giống cây trông - dành cho đào tạo Đại học.
3. Bài giảng Cây ăn quả nâng cao - dành cho đào tạo Cao học.
2.4. Bằng phát minh, sáng chế, giống cây trồng, giải pháp công nghệ được công nhận
TT |
Văn bằng bảo hộ |
Năm cấp |
Nơi cấp |
1 |
Công nhận sản xuất thử giống lúa Hương Thanh 8 cho vụ Xuân, vụ Hè và vụ Mùa tại các tỉnh phía Bắc |
2019 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Công nhận sản xuất thử giống lúa Hương Thanh 10 cho vụ Xuân, vụ Hè và vụ Mùa tại các tỉnh phía Bắc |
2019 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |