10/11/2021
I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
Họ và tên: Nguyễn Thanh Bình Giới tính: Nữ
Dân tộc: Kinh
Học vị cao nhất: Thạc sĩ Năm, nước nhận học vị: Năm 2015, Nhật Bản
Chức vụ: Giảng viên
Đơn vị công tác: Khoa Nông - Lâm - Ngư nghiệp, Trường Đại học Hồng Đức Thanh Hoá
Điện thoại liên hệ: 0947379839 E-mail: nguyenthanhbinh@hdu.edu.vn
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Đại học
Ngành đào tạo: Công nghệ sinh học
Hệ đào tạo: Chính quy
Thời gian đào tạo: Từ 6/1996 đến6/2000.
Năm tôt nghiệp: 2000
Nơi đào tạo: Trường ĐH Khoa học tự nhiên – ĐHQG Hà Nội
Tên đề tài: Ảnh hưởng của nước thải Hà Nội đến quá trình trao đổi chất của bèo cái.
2. Thạc sỹ:
Chuyên ngành đào tạo: Khoa học môi trường
Thời gian đào tạo: Từ 9/2013 đến 4/2015.
Năm cấp bằng: 2015
Nơi đào tạo: ĐH Huế- Việt Nam; Đại học OKAYAMA – Nhật Bản
Tên luận văn: Coagulation and ozonation of domestic waste water ( Sự ngưng tụ và ozon hóa của nước thải sinh hoạt)
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN:
1. Quá trình công tác
Thời gian |
Nơi công các |
Công việc đảm nhiệm |
2/2001 -12/2002 |
Phòng Tuyến trùng học, Viện sinh thái và tài nguyên sinh vật – trung tâm khoa học và công nghệ quốc gia |
Nghiên cứu viên |
10/2003 đến nay |
Trường đại học Hồng Đức – Thanh Hóa |
Giảng viên |
2. Các môn học/học phần đảm nhiệm:
Môn học/Học phần |
Cấp học/Ngành học |
Thời gian đảm nhiệm |
Di truyền đại cương |
Đại học/ NH, KHCT |
Từ 2003 đến 2009 |
Nhập môn CNSH |
Đại học/ Các ngành học thuộc khối Nông lâm ngư nghiệp |
Từ 2003 đến 2005 |
Công nghệ sinh học |
Đại học/ Các ngành học thuộc khối Nông lâm ngư nghiệp |
2012 đến nay |
Sinh hóa |
Đại học/ NH, KHCT, LN |
2004-2005 |
Sinh thái môi trường |
Đại học/ Các ngành học thuộc khối Nông lâm ngư nghiệp |
2015 đến nay |
Di truyền thực vật |
Đại học/ NH, KHCT |
2009 đến nay |
IV. CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
1. Các đề tài/dự án NCKH&CN
TT |
Tên đề tài/dự án |
Thời gian |
Đề tài cấp |
Vai trò |
1 |
Nhân nhanh một số giống hoa mới nhập nội bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào |
2004 |
Cơ sở |
Cộng tác viên |
2 |
Nghiên cứu ứng dụng chế phẩm phân bón hữu cơ sinh học ESSC cho một số loại hoa ở vùng tồng hoa ngoại thành Thành Phố Thanh Hoá |
2007 |
Cơ sở |
Cộng tác viên |
3 |
Tuyển chọn một số tổ hợp lúa lai thơm có năng suất, chất lượng cao trong vụ xuân tại Thanh Hóa |
2016 |
Cơ sở |
Cộng tác viên |
4 |
Tuyển chọn một giống lúa cực ngắn để né tránh thiên tai cho các vùng hay dự trữ lúa sớm tại Thanh Hóa. |
2016 |
Cơ sở |
Cộng tác viên |
5 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của chất kích thích sinh trưởng đến khả năng nhân nhanh chồi keo lai dòng BV 75 |
2019 |
Cơ sở |
Chủ nhiệm |
6. |
Phân lập và tuyển chọn một số chủng nấm đối kháng với nấm Fusarium sp. trên cây thuộc họ bầu bí" |
2019-2020 |
Cơ sở |
Cộng tác viên |
2. Các công trình khoa học đã công bố
2.1. Danh mục bài báo được đăng trên các tạp chí khoa học trong nước (chỉ tính các tạp chí có mã số chuẩn quốc tế ISSN).
[1]. Nguyễn Thị Lan, Bùi Thị Loan, Trần Thị Ân, Nguyễn Thanh Bình (2017). Kết quả tuyển chọn một số giống ngô biến đổi gen vụ xuân năm 2016 tại Thanh Hóa. Tạp chí khoa học trường Đại học Hồng Đức, số 34 năm 2017.
[2]. Trần Thị Ân, Nguyễn Thanh Bình (2017). Nghiên cứu xác định mật độ và liều lượng phân lân thích hợp cho giống lạc L27 trong vụ Xuân 2014 - 2016 trên đất cát ven biển. Tạp chí khoa học trường Đại học Hồng Đức, số 34 năm 2017.
[3]. Nguyen Thanh Bình (2017). Using chitosan as coagulation in domestic wastewater treatment process, 2017. Hong Duc University Journal of Science, Volume 9, 2017, p 10-17.
[4]. Nguyen Thanh Binh, Dinh Thi Thuy Dung (2019). Ozonation and cultivation of green algae Chlorella zofingiensis in domestic wastewater. Hong Duc University Journal of Science. E5 - Volume 10, 2019, p5-12.
[5]. Nguyễn Thị Thu Hường, Nguyễn Thanh Bình, Nghiêm Thị Hương (2021), Phân lập và đánh giá khả năng đối kháng của một số chủng nấm đối với nấm Fusarium sp. gây bệnh trên cây thuộc họ bầu bí, Tạp chí Trường Đại học Hồng Đức (Reviewed)