28/07/2023
LÝ LỊCH KHOA HỌC
1. Họ và tên: Lê Văn Cường |
||
2. Năm sinh: 26/6/1984 |
|
3. Nam/Nữ: Nam |
4. Học hàm: Học vị: Tiến sĩ Kinh tế |
|
Năm được phong học hàm: Năm đạt học vị: 2018 |
5. Chức danh nghiên cứu: Giảng viên chính Chức vụ: Trưởng khoa Nông Lâm Ngư nghiệp, Trường Đại học Hồng Đức |
||
6. Điện thoại: CQ: 02373910.222 |
Mobile: 0915.111.567 |
|
7. Fax: |
|
E-mail: levancuong@hdu.edu.vn |
8. Tổ chức - nơi làm việc của cá nhân đăng ký chủ nhiệm: Tên tổ chức: Trường Đại học Hồng Đức Tên người Lãnh đạo: Bùi Văn Dũng Điện thoại người Lãnh đạo: 0902091969 Địa chỉ tổ chức: Số 565 Quang Trung - P. Đông Vệ - TP Thanh Hoá |
9. Quá trình đào tạo, bồi dưỡng
Tên trường |
Chuyên ngành đào tạo, bồi dưỡng |
Từ tháng, năm- Đến tháng, năm |
Hình thức đào tạo |
Văn bằng, chứng chỉ, trình độ |
Trường Đại học Hồng Đức |
Bảo vệ thực vật |
9/2003 đến 9/2007 |
Chính quy tập trung |
Bằng Kỹ sư |
Trường ĐH Hồng Đức |
Ngoại ngữ (Tiếng Anh) |
3/2010 đến 3/2011 |
Bồi dưỡng |
TOEFL iBT |
Đại học Nông nghiệp Hà Nội |
Kinh tế và Xã hội học nông thôn (Chương trình thạc sĩ quốc tế liên kết giữa Trường ĐH Nông nghiệp Hà Nội với Trường ĐH De Liege, Vương quốc Bỉ) |
7/2011 đến 7/2012 |
Chính quy tập trung |
Bằng Thạc sĩ |
Học viện Quản lý giáo dục |
Chương trình Bồi dưỡng Cán bộ quản lý giáo dục |
10/2013 đến 12/2013 |
Bồi dưỡng |
Chứng chỉ |
Trường Đại học Hồng Đức |
Chứng chỉ Bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm |
4/2015 đến 7/2015 |
Bồi dưỡng |
Chứng chỉ |
Học viện Quản lý giáo dục |
Chương trình Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giảng viên chính (hạng II) |
9/2017 đến 11/2017 |
Bồi dưỡng |
Chứng chỉ |
Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
Kinh tế phát triển (trình độ tiến sĩ) |
6/2014 đến 01/2018 |
Chính quy không tập trung |
Bằng Tiến sĩ |
Trường Trung cấp Chính trị tỉnh Thanh Hóa |
Trung cấp Lý luận Chính trị |
12/2018 đến 02/2019 |
Không tập trung |
Bằng Trung cấp |
Trường Quân sự tỉnh Thanh Hóa |
Bồi dưỡng kiến thức QPAN đối tượng 3 |
Tháng 3/2019 |
Bồi dưỡng |
Chứng chỉ |
Trường Đào tạo Bồi dưỡng Cán bộ quản lý Thông tin và Truyền thông |
Bồi dưỡng Quản lý nhà nước chương trình Chuyên viên chính |
Tháng 7-9/2019 |
Bồi dưỡng |
Chứng chỉ |
Trường Đại học Vinh |
Bồi dưỡng tiêu chuẩn giảng viên cao cấp (Hạng I) |
11/2019 đến 01/2020 |
Bồi dưỡng |
Chứng chỉ |
BK-Holding, Đại học Bách Khoa Hà Nội |
Chương trình huấn luyện chuyên sâu “Huấn luyện viên khởi nghiệp và đổi mới sáng tạo” |
3/2022-8/2022 |
Bồi dưỡng |
Chứng nhận |
Đại học Huế |
Chương trình “Huấn luyện nâng cao năng lực chuyên sâu cho cán bộ hỗ trợ khởi nghiệp” |
5/2022-7/2022 |
Bồi dưỡng |
Chứng nhận |
Đại học Khoa học công nghệ và ĐMST |
Bồi dưỡng năng lực “Xây dựng Trung tâm ĐMST” |
7/2022 |
Bồi dưỡng ngắn hạn |
Chứng nhận |
Trường Đại học Hồng Đức |
Ngôn ngữ Anh (Hệ VHVL - Văn bằng 2) |
6/2021 – 8/2023 |
Không tập trung |
Bằng Cử nhân |
10. Quá trình công tác
Từ tháng, năm đến tháng, năm |
Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác |
Tổ chức công tác |
Địa chỉ Tổ chức |
3/2008-3/2010 |
Giảng viên, Khoa Nông Lâm Ngư nghiệp |
Trường Đại học Hồng Đức |
TP. Thanh Hóa
|
3/2010-3/2011 |
Học viên Đề án Liên kết đào tạo với nước ngoài, Trung tâm Giáo dục Quốc tế, |
Trường Đại học Hồng Đức |
TP. Thanh Hóa |
7/2011-7/2012 |
Học viên cao học tập trung Chương trình Thạc sĩ quốc tế Việt - Bỉ (Do Trường ĐH Nông nghiệp Hà Nội và ĐH Dilege - Vương quốc Bỉ cấp Bằng) |
Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội |
Gia Lâm, Hà Nội |
7/2012-01/2013 |
Giảng viên, Khoa Nông Lâm Ngư nghiệp |
Trường Đại học Hồng Đức |
TP. Thanh Hóa
|
02/2013-6/2017 |
Chuyên viên - Phòng Quản lý Khoa học và Công nghệ; Giảng viên kiêm giảng - Khoa NLNN |
Trường Đại học Hồng Đức |
|
7/2017 - 7/2020 |
Phó Bí thư Chi bộ, Phó Trưởng phòng Hành chính - Tổng hợp; Giảng viên kiêm giảng Khoa KTQTKD và Khoa NLNN |
Trường Đại học học Hồng Đức |
|
7/2020- 11/2022 |
Chi ủy viên (Từ tháng 8/2022), Phó Trưởng khoa NLNN |
Trường Đại học Hồng Đức |
|
12/2022 - Nay |
Bí thư Chi bộ (Từ tháng 01/2023), Trưởng khoa NLNN |
Trường Đại học Hồng Đức |
11. Các công trình công bố chủ yếu
TT |
Tên công trình |
Tác giả/ đồng tác giả |
Nơi công bố |
Năm công bố |
1 |
Market information access capability of rural farmer in Nga Son, Thanh Hoa, Viet Nam |
Tác giả |
Greener Journal of Business and Management Studies, Vol. 3 (6), pp. 292-297 |
2013 |
2 |
Thực trạng sử dụng thuốc bảo vệ thực vật và một số giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng thuốc của nông dân trồng rau tại thành phố Thanh Hóa |
Đồng tác giả |
Tạp chí Khoa học Trường Đại học Hồng Đức - Số 21 |
2014 |
3 |
Cung ứng thuốc bảo vệ thực vật trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Tác giả |
Tạp chí Kinh tế và Phát triển, Số 229 (II), tr37-44. |
2016 |
4 |
Thực trạng xây dựng, tổ chức thực hiện và quản lý dự án sinh kế giảm nghèo bền vững trên địa bàn Thanh Hóa giai đoạn 2010 - 2013 |
Tác giả |
Tạp chí Khoa học Trường Đại học Hồng Đức - Số 33, tr 5-16 |
2017 |
5 |
Sự tuân thủ nguyên tắc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật của nông dân trong sản xuất rau trên địa bàn thành phố Thanh Hóa |
Tác giả |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 2017, 15 (5): 689-698 |
2017 |
6 |
Thực trạng sử dụng thuốc bảo vệ thực vật của nông dân trên địa bàn huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
Đồng tác giả |
Tạp chí Khoa học Trường Đại học Hồng Đức - Số 44, tr 28-38 |
2019 |
7 |
Kinh nghiệm quản lý thuốc bảo vệ thực vật của một số nước trên thế giới, bài học kinh nghiệm cho Việt Nam |
Tác giả |
Khoa học và Công nghệ Thanh Hóa, Số 1+2/2019, tr 38-41 |
2019 |
8 |
Vegetable farmers perception of pesticide use practices in Tthanh Hoa province, Vietnam |
Đồng tác giả |
Hongduc University Journal of Science, E.5,Vol.10, P (13-23) |
2019 |
9 |
Linkages in modern distribution channels formation: The study of factors affecting mountainous agricultural products consumption in Vietnam |
Đồng tác giả |
Economic Annals-XXI, 178(7-8), 134-147. doi: https://doi.org/10.21003/ea.V178-12 (SCOPUS) |
2019 |
10 |
Factors affecting the management of pesticide business in Thanh hoa province |
Tác giả |
Asian Journal of Agriculture and Rural Development, Vol. 10(1)2020: DOI: 10.18488/journal.1005/2020.10.1 (SCOPUS) |
2020 |
11 |
Nấm phomopsis asparagi tác nhân gây bệnh khô thân cành gây hại Măng Tây tại Thanh Hóa |
Đồng tác giả |
Tạp chí Bảo vệ thực vật, Số 2-2020, tr 24-27 |
2020 |
12 |
Factors Affecting Enterprise’s Satisfaction toward Social Security’s Online Public Service: The Case of Thanh Hoa Province, Vietnam |
Đồng tác giả |
Journal of Asian Finance, Economics and Business Vol 7 No 9 (2020) 467–475: DOI: 10.13106/jafeb.2020.vol7.no9.467 (SCOPUS) |
2020 |
13 |
Điều chỉnh chiến lược kinh doanh cho doanh nghiệp nhỏ và vừa Việt Nam |
Đồng tác giả |
Tạp chí Kinh tế và Dự báo số 31(821) |
2022 |
14 |
Giải pháp tăng cường thu hút FDI ở tỉnh Thanh Hóa |
Đồng tác giả |
Tạp chí Tài chính, kỳ 2 tháng 8/2023 (807), tr 106-109 |
2023 |
15 |
Nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ công chức ngành Thanh tra tỉnh Thanh Hóa |
Đồng tác giả |
Tạp chí Kinh tế và dự báo 9/2023 |
2023 |
16 |
Study on the factors affecting the level of brand awareness of Hong Duc Pennywort tea bags by customers in Thanh Hoa Province |
Tác giả |
International Journal of Economics, Business and Management Studies Vol. 11, No. 1, 1-10, 2024 |
2024 |
17 |
Ảnh hưởng thời vụ nhân nuôi đến khả năng sinh trưởng của ruồi Lính đen (Hermetia illucens) trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá |
Đồng tác giả |
Tạp chí Khoa học Trường ĐH Hồng Đức - Số 66 |
2024 |
18 |
Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất trà túi lọc từ rau má Hồng Đức |
Tác giả |
Tạp chí Khoa học Trường ĐH Hồng Đức - Số 66 |
2024 |
19 |
The impact of artificial intelligence on e-commerce entrepreneurship: the mediating role of business opportunity awareness |
Đồng tác giả |
Access to Science, Business, Innovation in Digital Economy ISSN 2683-1007 (Online) 2025, 6(2), 452-463, https://doi.org/10.46656/access.2025.6.2(12) |
2025 |
20 |
Factors Affecting the Development of Vietnam's OCOP Product Value Chain: A Study on the Moderating Role of Government Support Policies |
Tác giả |
Journal of Organizational Behavior Research |
Đã được chấp nhận (Chờ đăng) |
13. Số lượng văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn, giống cây trồng đã được cấp: Không
14. Số công trình/hoạt động đã thực hiện được áp dụng trong thực tiễn:
TT |
Công trình/hoạt động |
Thời gian thực hiện
|
Cấp thực hiện |
Vai trò |
I |
Chuyên gia phản biện các đề án phát triển kinh tế- xã hội lĩnh vực nông nghiệp |
|
|
|
1 |
Chuyên gia phản biện: Đề án phát triển nông nghiệp hữu cơ tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2022-2030 |
2022 |
Cấp tỉnh |
Chuyên gia |
2 |
Chuyên gia phản biện: Đề án kết nối nông nghiệp với công nghiệp chế biến nhằm thúc đẩy tiêu thụ và nâng cao giá trị hàng hóa sản phẩm nông nghiệp xuất xứ trong tỉnh |
2023 |
Cấp tỉnh |
Chuyên gia |
3 |
Chuyên gia phản biện: Đề án chuyển đổi cơ cấu cây trồng gắn với tích tụ, tập trung đất đai, sản xuất công nghệ cao, chuyển đổi số trong nông nghiệp tại huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa |
2024 |
Cấp tỉnh |
Chuyên gia |
II |
Chuyên gia thực hiện các Dự án quốc tế |
|
|
|
1 |
Đánh giá kết quả thực hiện mô hình giảm nghèo - Thuộc Dự án giúp Việt Nam thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo do Chương trình Phát triển Liên hợp quốc (UNDP) tài trợ |
2012-2013 |
Cấp tỉnh |
Chuyên gia |
2 |
Nâng cao năng lực lập kế hoạch phát triển kinh tế, khuyến nông và mô hình giảm nghèo - Thuộc Dự án giúp Việt Nam thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo do Chương trình Phát triển Liên hợp quốc (UNDP) tài trợ |
2014- 2015 |
Cấp tỉnh |
Chuyên gia |
3 |
Nâng cao kiến thức thị trường và kỹ năng đàm phán hợp đồng tiêu thụ nông sản - Thuộc Dự án CIDEAL Thanh Hóa |
2015 |
Cấp tỉn |
Chuyên gia |
4 |
Xây dựng phương án kinh doanh trong hợp tác xã – Thuộc Dự án Cạnh tranh ngành chăn nuôi và an toàn thực phẩm (LIFSAP) do Ngân hàng Thế giới tài trợ |
2017 |
Cấp tỉnh |
Chuyên gia |
5 |
Dự án Hợp phần số 01 “Tăng cường khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu của trẻ em và cộng đồng thông qua giáo dục về khí hậu tại Trường Đại học Hồng Đức” do Tổ chức Save the Children International - Văn phòng đại diện tại Việt Nam tài trợ |
2024-2026 |
Quy mô Cấp tỉnh |
Ủy viên thường trực Ban QLDA (Điều phối viên) |
6 |
Dự án “Cuộc thi Hackathon 2024 chủ đề: Chuyển đổi số cho thích ứng biến đổi khí hậu” do Tổ chức SCI - Văn phòng đại diện tại Việt Nam tài trợ |
2024 |
Quy mô Cấp tỉnh |
Ủy viên thường trực Ban QLDA (Điều phối viên) |
7 |
Dự án “Giáo dục về biến đổi khí hậu cho phát triển bền vững” do Tổ chức SCI - Văn phòng Đại diện tại Việt Nam tài trợ |
2025 |
Quy mô Cấp Quốc gia |
Ủy viên thường trực Ban QLDA (Điều phối viên) |
III |
Chuyên gia giảng dạy các chuyên đề thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
1 |
Kỹ năng phát triển liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị nông nghiệp trong thực hiện các chương trình MTQG trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
2023 |
Cấp tỉnh |
Chuyên gia |
15. Các đề tài/đề án, dự án, nhiệm vụ khác đã chủ trì hoặc tham gia
TT |
Tên đề tài, dự án |
Thời gian
|
Cấp quản lý |
Chức vụ |
Tình trạng |
I |
Tên đề tài, dự án đã chủ trì |
|
|
|
|
1 |
Đề tài: Nghiên cứu xây dựng hệ thống các giải pháp quản lý và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật trong sản xuất rau tại các vùng trồng rau trọng điểm của Thanh Hóa |
2016-2018 |
Cấp tỉnh |
Chủ nhiệm |
Đã nghiệm thu (XS) |
2 |
Đề tài: Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật sản xuất hạt lai F1 tại vùng Đồng Bằng, tỉnh Thanh Hóa |
2014 |
Cấp cơ sở trọng điểm |
Chủ nhiệm |
Đã nghiệm thu (XS) |
3 |
Đề tài: Xây dựng thương hiệu trà từ cây rau má của Trường Đại học Hồng Đức |
2021-2023 |
Cấp Bộ (Bộ GD&ĐT) |
Chủ nhiệm |
Đang thực hiện |
II |
Tên đề tài, dự án là thành viên |
|
|
|
|
3 |
Dự án: Hỗ trợ xây dựng mô hình ứng dụng kết quả nghiên cứu khoa học của trường Đại học Hồng Đức vào sản xuất và đời sống. |
2012-2014 |
Cấp tỉnh |
Thư ký |
Đã nghiệm thu (XS) |
4 |
Đề tài: Nghiên cứu ứng dụng quy trình công nghệ sản xuất hạt giống và thâm canh tổ hợp lúa lai 2 dòng TH7-2 đạt năng suất chất lượng cao tại Thanh Hóa. |
2013-2014 |
Cấp tỉnh |
Thư ký |
Đã nghiệm thu (XS) |
5 |
Đề tài: Tuyển chọn một số giống lúa có khả năng chống ngập úng thích nghi với biến đổi khí hậu tại Thanh Hóa |
2015-2018 |
Cấp tỉnh |
Thư ký |
Đã nghiệm thu (Đạt) |
6 |
Đề tài: Phát triển các hình thức liên kết trong tiêu thụ nông sản ở các huyện miền núi tỉnh Thanh Hóa |
2015-2016 |
Cấp Bộ |
Thư ký |
Đã nghiệm thu (XS) |
7 |
Đề tài: Nghiên cứu xây dựng chương trình đào tạo đại học dựa trên năng lực chuẩn đầu ra ngành Kỹ thuật công trình xây dựng và ngành Công nghệ thông tin tại Trường Đại học Hồng Đức, tỉnh Thanh Hóa. |
2015-2017 |
Cấp tỉnh |
Thư ký |
Đã nghiệm thu (XS) |
8 |
Đề tài: Nghiên cứu, ứng dụng công nghệ tiên tiến phục vụ sản xuất nông nghiệp cho các vùng đồi núi Bắc Trung Bộ thích ứng với biến đổi khí hậu |
2016-2019 |
Cấp Nhà nước |
Thư ký |
Đã nghiệm thu (Đạt) |
9 |
Nghiên cứu chọn tạo giống lúa thuần năng suất, chất lượng hiệu quả cao phục vụ tái cơ cấu nông nghiệp Thanh Hóa |
2017-2020 |
Cấp tỉnh |
Thành viên |
Đã nghiệm thu (XS) |
10 |
Đề tài: Nghiên cứu giải pháp phát triển sản xuất và tiêu thụ nông sản đặc trưng, đặc sản của các huyện miền núi Thanh Hóa qua kênh phân phối hiện đại |
2017-2020 |
Cấp tỉnh |
Thành viên |
Đã nghiệm thu (XS) |
11 |
Dự án: Ứng dụng khoa học công nghệ xây dựng mô hình nuôi thương phẩm cá Trắm đen (Mylopharyngodon piceus), cá Bỗng (Spinibarbus denticulatus) và cá Chép V1 (Cyprinius) trong lồng theo chuỗi giá trị tại các hồ chứa thủy lợi tỉnh Thanh Hóa. |
2018-2022 |
Cấp Nhà nước |
Thư ký |
Đã nghiệm thu (Khá) |
12 |
Đề tài: Nghiên cứu xây dựng mô hình nuôi ruồi lính đen (Hermetiaillucens) xử lý rác thải hữu cơ tạo nguồn thức ăn trong chăn nuôi và phân hữu cơ cho cây trồng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
2020-2023 |
Cấp tỉnh |
Thành viên |
Đạt |
13 |
Hỗ trợ phát triển trung tâm ĐMST, trung tâm khởi nghiệp ĐMST tại bộ, ngành, địa phương, Tổ chức có tiềm năng phát triển khởi nghiệp ĐMST”, mã số: 844.NV04.ĐHHĐ.11-23 |
2023-2024 |
Nhà nước |
Thành viên |
Đạt |
16. Các danh hiệu thi đua, khen thưởng
16.1. Danh hiệu thi đua
Năm học |
Danh hiệu thi đua |
Số, ngày, tháng, năm của quyết định khen thưởng; cơ quan ban hành quyết định |
2014-2015 |
Chiến sỹ thi đua cấp cơ sở |
QĐ số 1025/QĐ-ĐHHĐ ngày 22/6/2015 của Hiệu trưởng Trường ĐH Hồng Đức |
2015-2016 |
Chiến sỹ thi đua cấp cơ sở |
QĐ số 1030/QĐ-ĐHHĐ ngày 22/6/2016 của Hiệu trưởng Trường ĐH Hồng Đức |
2017-2018 |
Chiến sỹ thi đua cấp cơ sở |
QĐ số 905/QĐ-ĐHHĐ ngày 08/6/2018 của Hiệu trưởng Trường ĐH Hồng Đức |
2018-2019 |
Chiến sỹ thi đua cấp cơ sở |
QĐ số 1082/QĐ-ĐHHĐ ngày 11/7/2019 của Hiệu trưởng Trường ĐH Hồng Đức |
2019-2020 |
Chiến sỹ thi đua cấp cơ sở |
QĐ số 1200b/QĐ-ĐHHĐ ngày 14/8/2020 của Hiệu trưởng Trường ĐH Hồng Đức |
Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh |
Đang đề nghị Hội đồng thi đua khen thưởng tỉnh xét tặng |
16.2. Hình thức khen thưởng
Năm học |
Hình thức khen thưởng |
Số, ngày, tháng, năm của quyết định khen thưởng; cơ quan ban hành quyết định |
2014-2015 |
Bằng khen |
QĐ số 508-QĐ/TWĐTN ngày 26/9/2014 của Bí thư Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh |
Giấy khen |
QĐ số 789/QĐ-ĐHHĐ ngày 25/5/2015 của Hiệu trưởng Đại học Hồng Đức |
|
2016-2017 |
Giấy khen |
QĐ số 65/QĐKT-CĐ ngày 30/6/2017 của Chủ tịch Công đoàn Trường Đại học Hồng Đức |
2018-2019 |
Giấy khen |
QĐ số 33/QĐ-TrCT ngày 16/01/2019 của Hiệu trưởng Trường Chính trị tỉnh Thanh Hóa |
2019-2020 |
Bằng Lao động sáng tạo |
QĐ số 1073/QĐ-TLĐ ngày 07/9/2019 của Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam |
Bằng khen |
QĐ số 4634/QĐ-UBND ngày 07/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa |
|
Giấy khen |
QĐ số 1198b/QĐ-ĐHHĐ ngày 14/8/2020 của Hiệu trưởng Trường Đại học Hồng Đức |
|
2022-2023 |
Giấy khen |
Quyết định số 2697/QĐ-ĐHHĐ ngày 15/11/2022 của Hiệu trưởng Trường Đại học Hồng Đức |