28/07/2023
SƠ YẾU LÝ LỊCH
1. Họ và tên khai sinh: LÊ VĂN CƯỜNG Giới tính: Nam
2. Các tên gọi khác: Không
3. Sinh ngày: 26 tháng 06 năm 1984
4. Nơi sinh: Xã Hải An - Huyện Tĩnh Gia - Tỉnh Thanh Hóa
(Nay Phường Hải An, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa)
5. Quê quán: Xã Hải An - Huyện Tĩnh Gia - Tỉnh Thanh Hóa
(Nay Phường Hải An, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa)
6. Dân tộc: Kinh
7. Tôn giáo: Không
8. Số CCCD: 038084001192 Ngày cấp:26/9/2022 ... ĐT liên hệ: 0914.111.567
9. Sổ BHXH: 3808019902 Số thẻ BHYT: HC4383808019902
10. Nơi ở hiện nay: Lô 94, Đường Trịnh Kiểm, P. Quảng Thành, TP. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
11. Thành phần gia đình xuất thân: Bần nông
12. Nghề nghiệp trước khi được tuyển dụng: Sinh viên
13. Ngày được tuyển dụng lần đầu: 05/3/2008.
14. Cơ quan, tổ chức, đơn vị tuyển dụng: Trường Đại học Hồng Đức
Ngày vào cơ quan hiện đang công tác: 05/3/2008
15. Ngày vào Đảng Cộng sản Việt Nam: 13/6/2008 Ngày chính thức: 13/6/2009
16. Ngày tham gia tổ chức chính trị-xã hội đầu tiên (ngày vào Đoàn TNCSHCM):25/3/2000
17. Ngày nhập ngũ: Không
18. Đối tượng chính sách: Không
19. Trình độ giáo dục phổ thông (đã tốt nghiệp lớp mấy/thuộc hệ nào): 12/12
20. Trình độ chuyên môn cao nhất: Tiến sĩ
21. Học hàm: Không
22. Danh hiệu nhà nước phong tặng: Không có
23. Chức vụ hiện tại: Trưởng Khoa Nông - Lâm - Ngư nghiệp, Trường Đại học Hồng Đức.
(Ngày bố nhiệm/ngày phê chuấn: 08/11/2022.)
24. Được quy hoạch chức danh: Đảng ủy viên
25. Chức vụ kiêm nhiệm: Không
26. Chức vụ Đảng hiện tại: Bí thư chi bộ Trưởng Khoa Nông - Lâm - Ngư nghiệp, Trường Đại học Hồng Đức.
27. Chức vụ Đảng kiêm nhiệm: Không.
28. Công việc chính được giao: Giảng viên đại học
29. Sở trường công tác: Giảng dạy và nghiên cứu khoa học Công việc làm lâu nhất: Giảng viên
30. Tiền lương
30.1) Ngạch/chức danh nghề nghiệp: Giảng viên chính Mã ngạch: V.07.01.02
Ngày bố nhiệm ngạch/ chức danh nghề nghiệp: 01/12/2020.
Bậc lương: 01 Hệ số: 4,40 Ngày hưởng: 01/12/2020.
Phần trăm hưởng: Không Phụ cấp thâm niên vượt khung: Không Ngày hưởng PCTNVK: Không.
Phụ cấp chức vụ: 0,6 Phụ cấp kiêm nhiệm: Không Phụ cấp khác: Không
30.2) Vị trí việc làm: Trưởng khoa Mã số:………..
Bậc lương: 1 Lương theo mức tiền: 10.364.000 vnđ Ngày hưởng: 08/11/2022.
Phần trăm hưởng: 140% Phụ cấp TNVK: Không Ngày hưởng PCTNVK: Không.
31. Tình trạng sức khoẻ: Tốt
Chiều cao: 160, Cân nặng: 68 kg Nhóm máu: B
32. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG
32.1-Chuyên môn (từ trung cấp trở lên cả trong nước và nước ngoài)
Tháng/năm |
Tên cơ sở đào tạo |
Chuyên ngành đào tạo |
Hình thức đào tạo |
Văn bằng, trình độ |
|
Từ |
Đến |
||||
9/2003 |
9/2007 |
Trường Đại học Hồng Đức |
Bảo vệ thực vật |
Chính quy tập trung |
Bằng Kỹ sư |
7/2011 |
7/2012 |
Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội |
Kinh tế và Xã hội học nông thôn (Chương trình thạc sĩ quốc tế liên kết giữa Trường ĐH Nông nghiệp Hà Nội với Trường ĐH De Liege, vương quốc Bỉ) |
Chính quy tập trung |
Bằng Thạc sĩ |
6/2014 |
01/2018 |
Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
Kinh tế phát triển |
Chính quy không tập trung |
Bằng Tiến sĩ |
6/2021 |
Nay |
Trường Đại học Hồng Đức |
Ngôn ngữ Anh |
Vừa học vừa làm |
Đang học (Bằng Cử nhân) |
32.2- Lý luận chính trị
Tháng/năm |
Tên cơ sở đào tạo |
Hình thức đào tạo |
Văn bằng được cấp |
|
Từ |
Đến |
|||
12/2018 |
02/2019 |
Trường Chính trị tỉnh Thanh Hóa |
Không tập trung |
Bằng Trung cấp |
32.3- Bồi dưỡng quản lý nhà nước/ chức danh nghề nghiệp/ nghiệp vụ chuyên ngành
Tháng/năm |
Tên cơ sở đào tạo |
Chứng chỉ được cấp |
|
Từ |
Đến |
||
10/2013 |
12/2013 |
Học viện Quản lý giáo dục |
Bồi dưỡng Cán bộ quản lý giáo dục |
4/2015 |
7/2015 |
Trường Đại học Hồng Đức |
Bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm |
9/2017 |
11/2017 |
Học viện Quản lý giáo dục |
Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giảng viên chính (hạng II) |
7/2019 |
9/2019 |
Trường Đào tạo Bồi dưỡng Cán bộ quản lý Thông tin và Truyền thông |
Quản lý nhà nước chương trình Chuyên viên chính |
11/2019 |
01/2020 |
Trường Đại học Vinh |
Bồi dưỡng tiêu chuẩn giảng viên cao cấp (Hạng I) |
32.4- Bồi dưỡng kiến thức an ninh, quốc phòng
Tháng/năm |
Tên cơ sở đào tạo |
Chứng chỉ được cấp |
|
Từ |
Đến |
||
3/2019 |
3/2019 |
Trường Quân sự tỉnh Thanh Hóa
|
Bồi dưỡng kiến thức QPAN đối tượng 3 |
32.5- Tin học
Tháng/năm |
Tên cơ sở đào tạo |
Chứng chỉ được cấp |
|
Từ |
Đến |
||
4/2019 |
4/2019 |
Trường Đại học Hồng Đức |
Tin học theo TT03 |
32.6- Ngoại ngữ/ tiếng dân tộc
Tháng/năm |
Tên cơ sở đào tạo |
Tên ngoại ngữ/ tiếng dân tộc |
Chứng chỉ được cấp |
Điểm số |
|
Từ |
Đến |
||||
3/2010 |
3/2011 |
Trường Đại học Hồng Đức |
Tiếng Anh |
TOEFL iBT |
52 |
33. TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Tháng/ năm |
Đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội) |
Chức danh/ chức vụ |
|
Từ |
Đến |
||
3/2008 |
3/2010 |
Khoa Nông Lâm Ngư nghiệp, Trường Đại học Hồng Đức |
Giảng viên |
3/2010 |
3/2011 |
Trung tâm GDQT, Trường Đại học Hồng Đức |
Học viên Đề án Liên kết đào tạo với nước ngoài |
7/2011 |
7/2012 |
Trung tâm Nghiên cứu Liên ngành, Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội |
Học viên cao học Chương trình Thạc sĩ quốc tế Việt - Bỉ |
8/2012 |
01/2013 |
Khoa Nông Lâm Ngư nghiệp, Trường Đại học Hồng Đức |
Giảng viên |
02/2013 |
6/2017 |
Phòng Quản lý Khoa học và Công nghệ, Trường Đại học Hồng Đức |
Chuyên viên; Giảng viên kiêm giảng |
7/2017 |
7/2020 |
Phòng Hành chính - Tổng hợp, Trường Đại học Hồng Đức. |
Phó Bí thư chi bộ, Phó Trưởng phòng; Giảng viên kiêm giảng |
8/2020 |
10/2022 |
Khoa Nông Lâm Ngư nghiệp, Trường Đại học Hồng Đức |
Phó Trưởng khoa |
11/2022 |
Nay |
Khoa Nông Lâm Ngư nghiệp, Trường Đại học Hồng Đức |
Trưởng khoa |
34. ĐẶC ĐIỂM LỊCH SỬ BẢN THÂN
34.1- Khai rõ: bị bắt, bị tù, đã khai báo cho ai, những vấn đề gì?: Không
34.3- Tham gia hoặc có quan hệ với các tố chức chính trị, kinh tế, xã hội ... ở nước ngoài: Không
35. KHEN THƯỞNG, KỶ LUẬT
35.1- Thành tích thi đua, khen thưởng
Năm học |
Xếp loại chuyên môn |
Xếp loại thi đua |
Hình thức khen thưởng |
2014-2015 |
Xuất sắc |
Chiến sĩ thi đua cơ sở (QĐ số 1025/QĐ-ĐHHĐ ngày 22/6/2015) |
Giấy khen của Hiệu trưởng (QĐ số 789/QĐ-ĐHHĐ ngày 25/5/2015) |
Bằng khen của Trung ương Đoàn TNCSHCM (QĐ số 508-QĐ/TWĐTN ngày 26/9/2014) |
|||
2015-2016 |
Xuất sắc |
Chiến sĩ thi đua cơ sở (QĐ số 1030/QĐ-ĐHHĐ ngày 22/6/2016 ) |
|
201-2017 |
Tốt |
|
Giấy khen của Chủ tịch Công đoàn |
2017-2018 |
Xuất sắc |
Chiến sĩ thi đua cơ sở (QĐ số 905/QĐ-ĐHHĐ ngày 08/6/2018) |
|
2018-2019 |
Xuất sắc |
Chiến sĩ thi đua cơ sở (QĐ số 1082/QĐ-ĐHHĐ ngày 11/7/2019) |
Giấy khen của Hiệu trưởng (QĐ số 33/QĐ-TrCT ngày 16/01/2019) |
Bằng Lao động sáng tạo của Tổng LĐ Lao động (QĐ số 1073/QĐ-TLĐ ngày 07/9/2019) |
|||
Bằng khen Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa (QĐ số 4634/QĐ-UBND ngày 07/11/2019) |
|||
2019-2020 |
Xuất sắc |
Chiến sĩ thi đua cơ sở (QĐ số 1200b/QĐ-ĐHHĐ ngày 14/8/2020) |
Giấy khen của Hiệu trưởng (QĐ số 1198b/QĐ-ĐHHĐ ngày 14/8/2020) |
2020-2021 |
Tốt |
Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh (QĐ số 4993/QĐ-UBND ngày 20/11/2020) |
|
2022-2023 |
|
|
Giấy khen của Hiệu trưởng (QĐ số 2697/QĐ-ĐHHĐ ngày 15/11/2022) |
35.2-Kỷ luật Đảng/ hành chính: Không
36. QUAN HỆ GIA ĐÌNH
36.1- về bản thân: Cha, Mẹ, Vợ (hoặc chồng), các con, anh chị em ruột
Mối Quan hệ |
Họ và tên |
Năm sinh |
Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tố chức chính trị - xã hội (trong, ngoài nước); làm việc cho chế độ cũ, tiền án, tiền sự (nếu có) |
Bố đẻ |
Lê Văn Dụng |
1946 |
Quê quán: Xã Hải An, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa; Nghề nghiệp: Hưu trí; Chức vụ, đơn vị công tác: Nghỉ hưu và sinh sống tại địa phương; Nơi ở hiện nay: Phường Hải An, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa; Tiền án: Không; Là Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam: Không |
Mẹ đẻ |
Lê Thị Nhung |
1950 |
Quê quán: Xã Quảng Tiến, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa; Nghề nghiệp: Hưu trí; Chức vụ, đơn vị công tác: Nghỉ hưu và sinh sống tại địa phương; Nơi ở hiện nay: Phường Hải An, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa; Tiền án: Không; Là Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam: Không |
Vợ |
Trịnh Thị Hồng |
1984 |
Quê quán: Xã Ba Đình, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa; Nghề nghiệp: Cán bộ viên chức nhà nước. Chức vụ, đơn vị công tác: Phó Giám đốc, Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp huyện Quảng Xương; Nơi ở hiện nay: Lô 94, Đường Trịnh Kiểm, P. Quảng Thành, TP. Thanh Hóa; Tiền án: Không; Là Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam: Có |
Con gái |
Lê Khánh Ngọc |
2010 |
Quê quán: Xã Hải An, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa; Nghề nghiệp: Học sinh; Chức vụ, đơn vị công tác: Học sinh Trường THCS Quang Trung, thành phố Thanh Hóa; Nơi ở hiện nay: Lô 94, Đường Trịnh Kiểm, P. Quảng Thành, TP. Thanh Hóa; Tiền án: Không; Là Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam: Không |
Con gái |
Lê Khánh An |
2013 |
Quê quán: Xã Hải An, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa; Nghề nghiệp: Học sinh; Chức vụ, đơn vị công tác: Học sinh Trường Tiểu học Ba Đình, thành phố Thanh Hóa; Nơi ở hiện nay: Lô 94, Đường Trịnh Kiểm, P. Quảng Thành, TP. Thanh Hóa; Tiền án: Không; Là Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam: Không |
Con gái |
Lê Khánh Châu |
2021 |
Quê quán: Phường Hải An, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa; Nghề nghiệp: Còn nhỏ; Chức vụ, đơn vị công tác: Còn nhỏ được nuôi dưỡng tại gia đình; Nơi ở hiện nay: Lô 94, Đường Trịnh Kiểm, P. Quảng Thành, TP. Thanh Hóa; Tiền án: Không; Là Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam: Không |
Anh trai |
Lê Văn Hải |
1979 |
Quê quán: Xã Hải An, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa; Nghề nghiệp: Lao động tự do; Chức vụ, đơn vị công tác: Sinh sống và làm kinh tế tại địa phương; Nơi ở hiện nay: Phường Hải An, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa; Tiền án: Không; Là Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam: Không |
Anh trai |
Lê Văn Hùng |
1981 |
Quê quán: Xã Hải An, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa; Nghề nghiệp: Lao động tự do; Chức vụ, đơn vị công tác: Sinh sống và làm kinh tế tại thành phố Hồ Chí Minh; Nơi ở hiện nay: Quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh; Tiền án: Không; Là Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam: Không |
Em trai |
Lê Văn Kiên |
1985 |
Quê quán: Xã Hải An, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa; Nghề nghiệp: Kỹ sư xây dựng; Chức vụ, đơn vị công tác: Tập đoàn VinGroup Nơi ở hiện nay: Phường Hải An, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa; Tiền án: Không; Là Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam: Không |
36.2- Cha, Mẹ, anh chị em ruột (bên vợ hoặc chồng)
Mối quan hệ |
Họ và tên |
Năm sinh |
Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tố chức chính trị - xã hội (trong, ngoài nước); làm việc cho chế độ cũ, tiền án, tiền sự (nếu có) |
Bố vợ |
Trịnh Ngọc Kết |
1960 |
Quê quán: Xã Ba Đình, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa; Nghề nghiệp: Cán bộ hưu trí; Chức vụ, đơn vị công tác: Sinh sống tại địa phương; Nơi ở hiện nay: 290, TK Ba Đình - TT. Nga Sơn - Huyện Nga Sơn - Tỉnh Thanh Hóa; Tiền án: Không; Là Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam: Có |
Mẹ vợ |
Nguyễn Thị Thắm |
1964 |
Quê quán: Xã Ba Đình, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa; Nghề nghiệp: Cán bộ hưu trí; Chức vụ, đơn vị công tác: Sinh sống tại địa phương; Nơi ở hiện nay: 290, TK Ba Đình - TT. Nga Sơn - Huyện Nga Sơn - Tỉnh Thanh Hóa; Tiền án: Không; Là Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam: Không. |
Em gái |
Trịnh Thị Hoan |
1987 |
Quê quán: Xã Ba Đình, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa; Nghề nghiệp: Cán bộ phục vụ trong lĩnh vực giáo dục; Chức vụ, đơn vị công tác: Kế toán viên, Trường Cao đẳng Y Hợp Lực; Nơi ở hiện nay: SN 104, Tân An, P. Ngọc Trạo, TP. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa; Tiền án: Không; Là Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam: Không |
Em trai |
Trịnh Ngọc Huy |
1990 |
Quê quán: Xã Ba Đình, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa; Nghề nghiệp: Cán bộ viên chức; Chức vụ, đơn vị công tác: Bảo hiểm xã hội huyện Quan Sơn; Nơi ở hiện nay: 290, TK Ba Đình - TT. Nga Sơn - Huyện Nga Sơn - Tỉnh Thanh Hóa; Tiền án: Không; Là Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam: Không |
37. HOÀN CẢNH KINH TẾ GIA ĐÌNH
37.1- Quá trình lương của bản thân
Tháng/năm |
Mã số |
Bậc lương |
Hệ số lương |
Tiền lương theo vị trí việc làm |
|
Từ |
Đến |
||||
3/2008 |
9/2008 |
HĐTV |
- |
- |
600.000 |
9/2008 |
4/2009 |
HĐ |
1 |
2.34 |
1.074.060 |
5/2009 |
4/2010 |
HĐ |
1 |
2.34 |
1.292.850 |
5/2010 |
9/2010 |
HĐ |
1 |
2.34 |
1.451.970 |
10/2010 |
4/2011 |
HĐ |
1 |
2.34 |
1.708.200 |
5/2011 |
4/2012 |
HĐ |
1 |
2.34 |
1.942.200 |
5/2012 |
6/2013 |
HĐ |
1 |
2.34 |
2.457.000 |
7/2013 |
12/2013 |
15111 |
2 |
2,67 |
3.070.000 |
01/2014 |
04/2016 |
15111 |
2 |
2,67 |
3.224.600 |
5/2016 |
6/2016 |
15111 |
2 |
2,67 |
3.392.840 |
7/2016 |
9/2016 |
15111 |
3 |
3,0 |
3.630.000 |
10/2016 |
5/2017 |
15111 |
3 |
3,0 |
3.847.800 |
7/2017 |
9/2017 |
V.07.01.03 |
3 |
3,0 |
4.685.200 |
10/2017 |
6/2018 |
V.07.01.03 |
3 |
3,0 |
4.729.400 |
7/2018 |
9/2018 |
V.07.01.03 |
3 |
3,0 |
5.056.820 |
10/2018 |
6/2019 |
V.07.01.03 |
3 |
3,0 |
5.104.080 |
7/2019 |
9/2019 |
V.07.01.03 |
4 |
3,33 |
6.001.720 |
10/2019 |
07/2020 |
V.07.01.03 |
4 |
3,33 |
6.058.340 |
8/2020 |
9/2020 |
V.07.01.03 |
4 |
3,33 |
6.220.750 |
10/2020 |
11/2020 |
V.07.01.03 |
4 |
3,33 |
6.277.370 |
12/2020 |
9/2021 |
V.07.01.02 |
1 |
4,40 |
8.031.100 |
10/2021 |
9/2022 |
V.07.01.02 |
1 |
4,40 |
8.104.110 |
10/2022 |
10/2022 |
V.07.01.02 |
1 |
4,40 |
8.177.120 |
11/2022 |
4/2023 |
V.07.01.02 |
1 |
4,40 |
8.334.000 |
37.2- Các loại phụ cấp khác
Tháng/năm |
Loại phụ cấp |
Hệ số |
Hình thức hưởng |
Giá trị (đồng) |
|
Từ |
Đến |
||||
5/2016 |
6/2016 |
TNNG (5%); Phụ cấp ưu đãi NN: 40% |
2,67 |
Tính vào lương tháng |
|
10/2016 |
5/2017 |
TNNG (6%); Phụ cấp ưu đãi NN: 40% |
3,0 |
Tính vào lương tháng |
|
7/2017 |
9/2017 |
TNNG (6%); Phụ cấp ưu đãi NN: 40%; Phụ cấp chức vụ: 0,4. |
3,0 |
Tính vào lương tháng |
|
10/2017 |
6/2018 |
TNNG (7%); Phụ cấp ưu đãi NN: 40%; Phụ cấp chức vụ: 0,4. |
3,0 |
Tính vào lương tháng |
|
7/2018 |
9/2018 |
TNNG (7%); Phụ cấp ưu đãi NN: 40%; Phụ cấp chức vụ: 0,4. |
3,0 |
Tính vào lương tháng |
|
10/2018 |
9/2019 |
TNNG (8%); Phụ cấp ưu đãi NN: 40%; Phụ cấp chức vụ: 0,4. |
3,0 |
Tính vào lương tháng |
|
7/2019 |
9/2019 |
TNNG (8%); Phụ cấp ưu đãi NN: 40%; Phụ cấp chức vụ: 0,4. |
3,33 |
Tính vào lương tháng |
|
10/2019 |
07/2020 |
TNNG (9%); Phụ cấp ưu đãi NN: 40%; Phụ cấp chức vụ: 0,4. |
3,33 |
Tính vào lương tháng |
|
8/2020 |
9/2020 |
TNNG (9%); Phụ cấp ưu đãi NN: 40%; Phụ cấp chức vụ: 0,5. |
3,33 |
Tính vào lương tháng |
|
10/2019 |
11/2020 |
TNNG (10%); Phụ cấp chức vụ: 0,5; Phụ cấp ưu đãi NN: 40%; |
3,33 |
Tính vào lương tháng |
|
12/2020 |
9/2021 |
TNNG (10%); Phụ cấp ưu đãi NN: 40%; Phụ cấp chức vụ: 0,5. |
4,40 |
Tính vào lương tháng |
|
10/2021 |
9/2022 |
TNNG (11%); Phụ cấp ưu đãi NN: 40%; Phụ cấp chức vụ: 0,5. |
4,40 |
Tính vào lương tháng |
|
10/2022 |
10/2022 |
TNNG (12%); Phụ cấp ưu đãi NN: 40%; Phụ cấp chức vụ: 0,5. |
4,40 |
Tính vào lương tháng |
|
11/2022 |
4/2023 |
TNNG (12%); Phụ cấp ưu đãi NN: 40%; Phụ cấp chức vụ: 0,6. |
4,40 |
Tính vào lương tháng |
37.2- |
37.3- Nguồn thu nhập chính của gia đình hàng năm
- Lương: 250.000.000 đồng;
- Các nguồn khác: 220.000.000 đồng.
- Nhà ở:
+ Được cấp, được thuê (loại nhà): Không có.
+ Nhà tự mua, tự xây (loại nhà): III Tống diện tích sử dụng: 465 m2.
+ Giấy chứng nhận quyền sở hữu:Đã xây hoàn thiện đưa vào sử dụng và đang chờ cấp quyề sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (hiện đang thuộc Dự án Khu dân cư đường CESDP do Công ty Cổ phần Tập đoàn Xây dựng Miền Trung thi công xây dựng).
- Đất ở:
+ Đất được cấp: Không có.
+ Đất tự mua: Lô 94, Khu Dân cư đường CESDP, Đường Trịnh Kiểm, P. Quảng Thành, TP. Thanh Hóa (100 m2).
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng: Thuộc Dự án quy hoạch bán nhà thô gắn liền với đất, đang thuộc Thửa đất số 103, tờ bản đồ số 20 (đo vẽ năm 2012), thuộc quyền quản lý của Công ty Cổ phần Tập đoàn Xây dựng Miền Trung.
38. NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ SỬ DỤNG
…………………………………………………………………………........…………………………………………………………
…………………………………………………………………………........…………………………………………………………
TL. HIỆU TRƯỞNG TRƯỞNG PHÒNG TC - HC – QT
Nguyễn Thị Dung |
Người khai
Lê Văn Cường |