TS Lê Văn Cường

7/28/2023 9:23:07 AM

SƠ YẾU LÝ LỊCH

 

1. Họ và tên khai sinh: LÊ VĂN CƯỜNG Giới tính: Nam

2. Các tên gọi khác: Không

3. Sinh ngày: 26 tháng 06 năm 1984

4. Nơi sinh: Xã Hải An - Huyện Tĩnh Gia - Tỉnh Thanh Hóa

(Nay Phường Hải An, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa)

5. Quê quán: Xã Hải An - Huyện Tĩnh Gia - Tỉnh Thanh Hóa

(Nay Phường Hải An, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa)

6. Dân tộc: Kinh

7. Tôn giáo: Không

8. Số CCCD: 038084001192           Ngày cấp:26/9/2022 ...                ĐT liên hệ: 0914.111.567

9. Sổ BHXH: 3808019902                         Số thẻ BHYT: HC4383808019902

10. Nơi ở hiện nay: Lô 94, Đường Trịnh Kiểm, P. Quảng Thành, TP. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa

11. Thành phần gia đình xuất thân: Bần nông

12. Nghề nghiệp trước khi được tuyển dụng: Sinh viên

13. Ngày được tuyển dụng lần đầu: 05/3/2008.

14. Cơ quan, tổ chức, đơn vị tuyển dụng: Trường Đại học Hồng Đức

 Ngày vào cơ quan hiện đang công tác: 05/3/2008

15.  Ngày vào Đảng Cộng sản Việt Nam: 13/6/2008                Ngày chính thức: 13/6/2009

16. Ngày tham gia tổ chức chính trị-xã hội đầu tiên (ngày vào Đoàn TNCSHCM):25/3/2000          

17.  Ngày nhập ngũ: Không

18.  Đối tượng chính sách: Không

19. Trình độ giáo dục phổ thông (đã tốt nghiệp lớp mấy/thuộc hệ nào): 12/12

20. Trình độ chuyên môn cao nhất: Tiến sĩ

21. Học hàm: Không

22. Danh hiệu nhà nước phong tặng: Không có

23. Chức vụ hiện tại: Trưởng Khoa Nông - Lâm - Ngư nghiệp, Trường Đại học Hồng Đức.

     (Ngày bố nhiệm/ngày phê chuấn: 08/11/2022.)

24. Được quy hoạch chức danh:        Đảng ủy viên

25. Chức vụ kiêm nhiệm: Không

26. Chức vụ Đảng hiện tại: Bí thư chi bộ Trưởng Khoa Nông - Lâm - Ngư nghiệp, Trường Đại học Hồng Đức.

27. Chức vụ Đảng kiêm nhiệm: Không.

28. Công việc chính được giao: Giảng viên đại học

29. Sở trường công tác: Giảng dạy và nghiên cứu khoa học     Công việc làm lâu nhất: Giảng viên

30. Tiền lương

       30.1) Ngạch/chức danh nghề nghiệp: Giảng viên chính                Mã ngạch: V.07.01.02

       Ngày bố nhiệm ngạch/ chức danh nghề nghiệp: 01/12/2020.

       Bậc lương: 01                                 Hệ số: 4,40                             Ngày hưởng: 01/12/2020.

       Phần trăm hưởng: Không     Phụ cấp thâm niên vượt khung: Không    Ngày hưởng PCTNVK: Không.

       Phụ cấp chức vụ: 0,6     Phụ cấp kiêm nhiệm: Không    Phụ cấp khác: Không

       30.2) Vị trí việc làm: Trưởng khoa                                              Mã số:………..

       Bậc lương: 1              Lương theo mức tiền: 10.364.000 vnđ          Ngày hưởng: 08/11/2022.

       Phần trăm hưởng: 140%                 Phụ cấp TNVK: Không            Ngày hưởng PCTNVK: Không.

31. Tình trạng sức khoẻ:   Tốt

               Chiều cao: 160,                                 Cân nặng: 68 kg                           Nhóm máu: B

 

32. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG

32.1-Chuyên môn (từ trung cấp trở lên cả trong nước và nước ngoài)

Tháng/năm

Tên cơ sở đào tạo

Chuyên ngành đào tạo

Hình thức đào tạo

Văn bằng, trình độ

Từ

Đến

9/2003

9/2007

Trường

Đại học Hồng Đức

Bảo vệ thực vật

Chính quy tập trung

Bằng

Kỹ sư

7/2011

7/2012

Trường

Đại học Nông nghiệp

 Hà Nội

Kinh tế và Xã hội học nông thôn (Chương trình thạc sĩ quốc tế liên kết giữa Trường ĐH Nông nghiệp Hà Nội với Trường ĐH De Liege, vương quốc Bỉ)

Chính quy tập trung

Bằng

Thạc sĩ

6/2014

01/2018

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Kinh tế phát triển

Chính quy không tập trung

Bằng

Tiến sĩ

6/2021

Nay

Trường

Đại học Hồng Đức

Ngôn ngữ Anh

Vừa học vừa làm

Đang học

(Bằng

Cử nhân)

32.2- Lý luận chính trị

Tháng/năm

Tên cơ sở đào tạo

Hình thức đào tạo

Văn bằng được cấp

Từ

Đến

12/2018

02/2019

Trường Chính trị tỉnh Thanh Hóa

Không tập trung

Bằng

Trung cấp

32.3- Bồi dưỡng quản lý nhà nước/ chức danh nghề nghiệp/ nghiệp vụ chuyên ngành

Tháng/năm

Tên cơ sở đào tạo

Chứng chỉ được cấp

Từ

Đến

10/2013

12/2013

Học viện  Quản lý giáo dục

Bồi dưỡng Cán bộ quản lý giáo dục

4/2015

7/2015

Trường Đại học Hồng Đức

Bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm

9/2017

11/2017

Học viện  Quản lý giáo dục

Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giảng viên chính (hạng II)

7/2019

9/2019

Trường Đào  tạo Bồi dưỡng Cán bộ quản lý Thông tin và Truyền thông

Quản lý nhà nước chương trình Chuyên viên chính

11/2019

01/2020

Trường Đại học Vinh

Bồi dưỡng tiêu chuẩn giảng viên cao cấp (Hạng I)

 

32.4- Bồi dưỡng kiến thức an ninh, quốc phòng

Tháng/năm

Tên cơ sở đào tạo

Chứng chỉ được cấp

Từ

Đến

3/2019

3/2019

Trường Quân sự tỉnh Thanh Hóa

 

 

Bồi dưỡng kiến thức QPAN đối tượng 3

 

32.5- Tin học

Tháng/năm

Tên cơ sở đào tạo

Chứng chỉ được cấp

Từ

Đến

4/2019

4/2019

Trường Đại học Hồng Đức

Tin học theo TT03

 

 

32.6- Ngoại ngữ/ tiếng dân tộc

Tháng/năm

Tên cơ sở đào tạo

Tên ngoại ngữ/ tiếng dân tộc

Chứng chỉ được cấp

Điểm số

Từ

Đến

3/2010

3/2011

Trường Đại học Hồng Đức

Tiếng Anh

TOEFL iBT

52

 

 

33. TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC

Tháng/ năm

Đơn vị công tác

(đảng, chính quyền, đoàn thể,

tổ chức xã hội)

Chức danh/ chức vụ

Từ

Đến

3/2008

3/2010

Khoa Nông Lâm Ngư nghiệp,

Trường Đại học Hồng Đức

Giảng viên

3/2010

3/2011

Trung tâm GDQT,

Trường Đại học Hồng Đức

Học viên Đề án Liên kết đào tạo với nước ngoài

7/2011

7/2012

Trung tâm Nghiên cứu Liên ngành,

Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội

Học viên cao học Chương trình Thạc sĩ quốc tế Việt - Bỉ

8/2012

01/2013

Khoa Nông Lâm Ngư nghiệp,

Trường Đại học Hồng Đức

Giảng viên

02/2013

6/2017

Phòng Quản lý Khoa học và Công nghệ,

Trường Đại học Hồng Đức

Chuyên viên;

Giảng viên kiêm giảng

7/2017

7/2020

Phòng Hành chính - Tổng hợp,  

Trường Đại học Hồng Đức.

Phó Bí thư chi bộ,

Phó Trưởng phòng;

Giảng viên kiêm giảng

8/2020

10/2022

Khoa Nông Lâm Ngư nghiệp,

Trường Đại học Hồng Đức

Phó Trưởng khoa

11/2022

Nay

Khoa Nông Lâm Ngư nghiệp,

Trường Đại học Hồng Đức

Trưởng khoa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34. ĐẶC ĐIỂM LỊCH SỬ BẢN THÂN

34.1- Khai rõ: bị bắt, bị tù, đã khai báo cho ai, những vấn đề gì?:    Không

  1. Bản thân có làm việc cho chế độ cũ: Không

34.3- Tham gia hoặc có quan hệ với các tố chức chính trị, kinh tế, xã hội ... ở nước ngoài: Không

35. KHEN THƯỞNG, KỶ LUẬT

35.1- Thành tích thi đua, khen thưởng

Năm học

Xếp loại chuyên môn

Xếp loại thi đua

Hình thức khen thưởng

2014-2015

Xuất sắc

Chiến sĩ thi đua cơ sở

(QĐ số 1025/QĐ-ĐHHĐ ngày 22/6/2015)

Giấy khen của Hiệu trưởng

(QĐ số 789/QĐ-ĐHHĐ ngày 25/5/2015)

Bằng khen của Trung ương Đoàn TNCSHCM

(QĐ số 508-QĐ/TWĐTN ngày 26/9/2014)

2015-2016

Xuất sắc

Chiến sĩ thi đua cơ sở

(QĐ số 1030/QĐ-ĐHHĐ ngày 22/6/2016 )

 

201-2017

Tốt

 

Giấy khen của Chủ tịch Công đoàn
(QĐ số 65/QĐKT-CĐ ngày 30/6/2017)

2017-2018

Xuất sắc

Chiến sĩ thi đua cơ sở

(QĐ số 905/QĐ-ĐHHĐ ngày 08/6/2018)

 

2018-2019

Xuất sắc

Chiến sĩ thi đua cơ sở

(QĐ số 1082/QĐ-ĐHHĐ ngày 11/7/2019)

Giấy khen của Hiệu trưởng

(QĐ số 33/QĐ-TrCT ngày 16/01/2019)

Bằng Lao động sáng tạo của Tổng LĐ Lao động

(QĐ số 1073/QĐ-TLĐ ngày 07/9/2019)

Bằng khen Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa

(QĐ số 4634/QĐ-UBND ngày 07/11/2019)

2019-2020

Xuất sắc

Chiến sĩ thi đua cơ sở

(QĐ số 1200b/QĐ-ĐHHĐ ngày 14/8/2020)

Giấy khen của Hiệu trưởng

(QĐ số 1198b/QĐ-ĐHHĐ ngày 14/8/2020)

2020-2021

Tốt

Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh

(QĐ số 4993/QĐ-UBND ngày  20/11/2020)

 

2022-2023

 

 

Giấy khen của Hiệu trưởng

(QĐ số 2697/QĐ-ĐHHĐ ngày 15/11/2022)

 

 

35.2-Kỷ luật Đảng/ hành chính: Không

36. QUAN HỆ GIA ĐÌNH

36.1- về bản thân: Cha, Mẹ, Vợ (hoặc chồng), các con, anh chị em ruột

Mối

Quan hệ

Họ và tên

Năm sinh

Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác,

học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tố chức chính trị - xã hội (trong, ngoài nước); làm việc cho chế độ cũ, tiền án, tiền sự (nếu có)

Bố đẻ

Lê Văn Dụng

1946

Quê quán: Xã Hải An, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa;

Nghề nghiệp: Hưu trí;

Chức vụ, đơn vị công tác: Nghỉ hưu và sinh sống tại địa phương;

Nơi ở hiện nay: Phường Hải An, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa;

Tiền án: Không;

Là Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam: Không

Mẹ đẻ

Lê Thị Nhung

1950

Quê quán: Xã Quảng Tiến, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa;

Nghề nghiệp: Hưu trí;

Chức vụ, đơn vị công tác: Nghỉ hưu và sinh sống tại địa phương;

Nơi ở hiện nay: Phường Hải An, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa;

Tiền án: Không;

Là Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam: Không

Vợ

Trịnh Thị Hồng

1984

Quê quán: Xã Ba Đình, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa;

Nghề nghiệp: Cán bộ viên chức nhà nước.

Chức vụ, đơn vị công tác: Phó Giám đốc, Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp huyện Quảng Xương;

Nơi ở hiện nay: Lô 94, Đường Trịnh Kiểm, P. Quảng Thành, TP. Thanh Hóa;

Tiền án: Không;

Là Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam: Có

Con gái

Lê Khánh Ngọc

2010

Quê quán: Xã Hải An, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa;

Nghề nghiệp: Học sinh;

Chức vụ, đơn vị công tác: Học sinh Trường THCS Quang Trung, thành phố Thanh Hóa;

Nơi ở hiện nay: Lô 94, Đường Trịnh Kiểm, P. Quảng Thành, TP. Thanh Hóa;

Tiền án: Không;

Là Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam: Không

Con gái

Lê Khánh An

2013

Quê quán: Xã Hải An, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa;

Nghề nghiệp: Học sinh;

Chức vụ, đơn vị công tác: Học sinh Trường Tiểu học Ba Đình, thành phố Thanh Hóa;

Nơi ở hiện nay: Lô 94, Đường Trịnh Kiểm, P. Quảng Thành, TP. Thanh Hóa;

Tiền án: Không;

Là Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam: Không

Con gái

Lê Khánh Châu

2021

Quê quán: Phường Hải An, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa;

Nghề nghiệp: Còn nhỏ;

Chức vụ, đơn vị công tác: Còn nhỏ được nuôi dưỡng tại gia đình;

Nơi ở hiện nay: Lô 94, Đường Trịnh Kiểm, P. Quảng Thành, TP. Thanh Hóa;

Tiền án: Không;

Là Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam: Không

Anh trai

Lê Văn Hải

1979

Quê quán: Xã Hải An, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa;

Nghề nghiệp: Lao động tự do;

Chức vụ, đơn vị công tác: Sinh sống và làm kinh tế tại địa phương;

Nơi ở hiện nay: Phường Hải An, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa;

Tiền án: Không;

Là Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam: Không

Anh trai

Lê Văn Hùng

1981

Quê quán: Xã Hải An, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa;

Nghề nghiệp: Lao động tự do;

Chức vụ, đơn vị công tác: Sinh sống và làm kinh tế tại thành phố Hồ Chí Minh;

Nơi ở hiện nay: Quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh;

Tiền án: Không;

Là Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam: Không

Em trai

Lê Văn Kiên

1985

Quê quán: Xã Hải An, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa;

Nghề nghiệp: Kỹ sư xây dựng;

Chức vụ, đơn vị công tác: Tập đoàn VinGroup

Nơi ở hiện nay: Phường Hải An, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa;

Tiền án: Không;

Là Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam: Không

 

36.2- Cha, Mẹ, anh chị em ruột (bên vợ hoặc chồng)

Mối quan hệ

Họ và tên

Năm sinh

Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tố chức chính trị - xã hội (trong, ngoài nước); làm việc cho chế độ cũ, tiền án, tiền sự (nếu có)

Bố vợ

Trịnh Ngọc Kết

1960

Quê quán: Xã Ba Đình, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa;

Nghề nghiệp: Cán bộ hưu trí;

Chức vụ, đơn vị công tác: Sinh sống tại địa phương;

Nơi ở hiện nay: 290, TK Ba Đình - TT. Nga Sơn - Huyện Nga Sơn - Tỉnh Thanh Hóa;

Tiền án: Không;

Là Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam: Có

Mẹ vợ

Nguyễn Thị Thắm

1964

Quê quán: Xã Ba Đình, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa;

Nghề nghiệp: Cán bộ hưu trí;

Chức vụ, đơn vị công tác: Sinh sống tại địa phương;

Nơi ở hiện nay: 290, TK Ba Đình - TT. Nga Sơn - Huyện Nga Sơn - Tỉnh Thanh Hóa;

Tiền án: Không;

Là Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam: Không.

Em gái

Trịnh Thị Hoan

1987

Quê quán: Xã Ba Đình, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa;

Nghề nghiệp: Cán bộ phục vụ trong lĩnh vực giáo dục;

Chức vụ, đơn vị công tác: Kế toán viên, Trường Cao đẳng Y Hợp Lực;

Nơi ở hiện nay: SN 104, Tân An, P. Ngọc Trạo, TP. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa;

Tiền án: Không;

Là Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam: Không

Em trai

Trịnh Ngọc Huy

1990

Quê quán: Xã Ba Đình, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa;

Nghề nghiệp: Cán bộ viên chức;

Chức vụ, đơn vị công tác: Bảo hiểm xã hội huyện Quan Sơn;

Nơi ở hiện nay: 290, TK Ba Đình - TT. Nga Sơn - Huyện Nga Sơn - Tỉnh Thanh Hóa;

Tiền án: Không;

Là Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam: Không

 

37. HOÀN CẢNH KINH TẾ GIA ĐÌNH

37.1- Quá trình lương của bản thân

Tháng/năm

Mã số

Bậc lương

Hệ số lương

Tiền lương theo

vị trí việc làm

Từ

Đến

3/2008

9/2008

HĐTV

-

-

600.000

9/2008

4/2009

1

2.34

1.074.060

5/2009

4/2010

1

2.34

1.292.850

5/2010

9/2010

1

2.34

1.451.970

10/2010

4/2011

1

2.34

1.708.200

5/2011

4/2012

1

2.34

1.942.200

5/2012

6/2013

1

2.34

2.457.000

7/2013

12/2013

15111

2

2,67

3.070.000

01/2014

04/2016

15111

2

2,67

3.224.600

5/2016

6/2016

15111

2

2,67

3.392.840

7/2016

9/2016

15111

3

3,0

3.630.000

10/2016

5/2017

15111

3

3,0

3.847.800

7/2017

9/2017

V.07.01.03

3

3,0

4.685.200

10/2017

6/2018

V.07.01.03

3

3,0

4.729.400

7/2018

9/2018

V.07.01.03

3

3,0

5.056.820

10/2018

6/2019

V.07.01.03

3

3,0

5.104.080

7/2019

9/2019

V.07.01.03

4

3,33

6.001.720

10/2019

07/2020

V.07.01.03

4

3,33

6.058.340

8/2020

9/2020

V.07.01.03

4

3,33

6.220.750

10/2020

11/2020

V.07.01.03

4

3,33

6.277.370

12/2020

9/2021

V.07.01.02

1

4,40

8.031.100

10/2021

9/2022

V.07.01.02

1

4,40

8.104.110

10/2022

10/2022

V.07.01.02

1

4,40

8.177.120

11/2022

4/2023

V.07.01.02

1

4,40

8.334.000

37.2- Các loại phụ cấp khác

Tháng/năm

Loại phụ cấp

Hệ số

Hình thức hưởng

Giá trị

(đồng)

Từ

Đến

5/2016

6/2016

TNNG (5%);

Phụ cấp ưu đãi NN: 40%

2,67

Tính vào lương tháng

 

10/2016

5/2017

TNNG (6%);

Phụ cấp ưu đãi NN: 40%

3,0

Tính vào lương tháng

 

7/2017

9/2017

TNNG (6%);

Phụ cấp ưu đãi NN: 40%;

Phụ cấp chức vụ: 0,4.

3,0

Tính vào lương tháng

 

10/2017

6/2018

TNNG (7%);

Phụ cấp ưu đãi NN: 40%;

Phụ cấp chức vụ: 0,4.

3,0

Tính vào lương tháng

 

7/2018

9/2018

TNNG (7%);

Phụ cấp ưu đãi NN: 40%;

Phụ cấp chức vụ: 0,4.

3,0

Tính vào lương tháng

 

10/2018

9/2019

TNNG (8%);

Phụ cấp ưu đãi NN: 40%;

Phụ cấp chức vụ: 0,4.

3,0

Tính vào lương tháng

 

7/2019

9/2019

TNNG (8%);

Phụ cấp ưu đãi NN: 40%;

Phụ cấp chức vụ: 0,4.

3,33

Tính vào lương tháng

 

10/2019

07/2020

TNNG (9%);

Phụ cấp ưu đãi NN: 40%;

Phụ cấp chức vụ: 0,4.

3,33

Tính vào lương tháng

 

8/2020

9/2020

TNNG (9%);

Phụ cấp ưu đãi NN: 40%;

Phụ cấp chức vụ: 0,5.

3,33

Tính vào lương tháng

 

10/2019

11/2020

TNNG (10%);

Phụ cấp chức vụ: 0,5;

Phụ cấp ưu đãi NN: 40%;

3,33

Tính vào lương tháng

 

12/2020

9/2021

TNNG (10%);

Phụ cấp ưu đãi NN: 40%;

Phụ cấp chức vụ: 0,5.

4,40

Tính vào lương tháng

 

10/2021

9/2022

TNNG (11%);

Phụ cấp ưu đãi NN: 40%;

Phụ cấp chức vụ: 0,5.

4,40

Tính vào lương tháng

 

10/2022

10/2022

TNNG (12%);

Phụ cấp ưu đãi NN: 40%;

Phụ cấp chức vụ: 0,5.

4,40

Tính vào lương tháng

 

11/2022

4/2023

TNNG (12%);

Phụ cấp ưu đãi NN: 40%;

Phụ cấp chức vụ: 0,6.

4,40

Tính vào lương tháng

37.2-

37.3- Nguồn thu nhập chính của gia đình hàng năm

                - Lương: 250.000.000 đồng;

                - Các nguồn khác: 220.000.000 đồng.

                - Nhà ở:

                    + Được cấp, được thuê (loại nhà): Không có.

                    + Nhà tự mua, tự xây (loại nhà): III                Tống diện tích sử dụng: 465 m2.

                   + Giấy chứng nhận quyền sở hữu:Đã xây hoàn thiện đưa vào sử dụng và đang chờ cấp quyề sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (hiện đang thuộc Dự án Khu dân cư đường CESDP do Công ty Cổ phần Tập đoàn Xây dựng Miền Trung thi công xây dựng).

              - Đất ở:

                  + Đất được cấp: Không có.

                  + Đất tự mua: Lô 94, Khu Dân cư đường CESDP, Đường Trịnh Kiểm, P. Quảng Thành, TP. Thanh Hóa (100 m2).

                  + Giấy chứng nhận quyền sử dụng: Thuộc Dự án quy hoạch bán nhà thô gắn liền với đất, đang thuộc Thửa đất số 103, tờ bản đồ số 20 (đo vẽ năm 2012), thuộc quyền quản lý của Công ty Cổ phần Tập đoàn Xây dựng Miền Trung.

38. NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ SỬ DỤNG

…………………………………………………………………………........…………………………………………………………

…………………………………………………………………………........…………………………………………………………

 

TL. HIỆU TRƯỞNG

TRƯỞNG PHÒNG TC - HC – QT

 

 

 

 

Nguyễn Thị Dung

Người khai

 

 

 

 

 

Lê Văn Cường

 

Tin liên quan